Phản ứng oxi-hoá khử

3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 = 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

C2H4 | etilen (eten) | khí + H2O | nước | lỏng + KMnO4 | kali pemanganat | dd = KOH | kali hidroxit | dd + MnO2 | Mangan oxit | rắn + C2H4(OH)2 | Etilen glicol | dd, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ, Chất xúc tác Ni

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2
      • Điều kiện phản ứng để C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?
      • Làm cách nào để C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2
etilen (eten) nước kali pemanganat kali hidroxit Mangan oxit Etilen glicol
Ethene Kali manganat(VII)
(khí) (lỏng) (dd) (dd) (rắn) (dd)
(không màu) (đen tím) (đen)
Muối Bazơ
28 18 158 56 87 62

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 là Phản ứng oxi-hoá khử, C2H4 (etilen (eten)) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra KOH (kali hidroxit), MnO2 (Mangan oxit), C2H4(OH)2 (Etilen glicol) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: Ni

Điều kiện phản ứng để C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: Ni

Làm cách nào để C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat)?

cho C2H4 qua dd thuốc tím

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), MnO2 (Mangan oxit), C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 là gì ?

Dung dịch bị mất màu tím Kali pemanganat (KMnO4) và xuất hiện kết tủa đen Manga dioxit (MnO2).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ C2H4 Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ C2H4 Ra MnO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra MnO2 (Mangan oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra MnO2 (Mangan oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ C2H4 Ra C2H4(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra MnO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra MnO2 (Mangan oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra MnO2 (Mangan oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra C2H4(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra C2H4(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3C2H4 + 4H2+ 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

Câu 1. Phản ứng oxi hóa khử

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi alcol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dd Br2 trong CCl4.
(d) Cho dd glucose vào dd AgNO3 trong NH3 dư, đặc, nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:

A. 3
B. 4
C. 2
D. 1

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Sản phẩm phản ứng

Cho các phương trình phản ứng sau:
AgNO3 + FeO —> ;
C2H5OH + HBr —-> ;
Ca(OH)2 + Cl2 —> ;
H2S + H2SO4 + KMnO4 —> ;
H2O + Li —> ;
C2H2 —>
H2O + NH3 + FeSO4 —> ;
Fe(NO3)2 + Na2S —> ;
FeS + HNO3 —–>
H2SO4 + CuCO3 —-> ;
FeCl2 + H2O + CH3NH2 —-> ;
C2H4 + H2O + KMnO4 —-> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phản ứng tạo từ 3 sản phẩm trở lên?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 7

Xem đáp án câu 2

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button