3Br2 + 3K2CO3 = 5KBr + 3CO2 + KBrO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Br2 | brom | lỏng + K2CO3 | kali cacbonat | đậm đặc, nóng = KBr | kali bromua | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí + KBrO3 | Kali bromat | , Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3Br2 + 3K2CO3 → 5KBr + 3CO2 + KBrO3
- Điều kiện phản ứng để Br2 (brom) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) là gì ?
- Làm cách nào để Br2 (brom) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Br2 + 3K2CO3 → 5KBr + 3CO2 + KBrO3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Br2 + 3K2CO3 → 5KBr + 3CO2 + KBrO3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Br2 + 3K2CO3 → 5KBr + 3CO2 + KBrO3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3Br2 + 3K2CO3 → 5KBr + 3CO2 + KBrO3
Cách viết phương trình đã cân bằng
3Br2 | + | 3K2CO3 | → | 5KBr | + | 3CO2 | + | KBrO3 |
brom | kali cacbonat | kali bromua | Cacbon dioxit | Kali bromat | ||||
Bromine | Potassium carbonate | Potassium bromide | Carbon dioxide | Potassium bromate | ||||
(lỏng) | (đậm đặc, nóng) | (rắn) | (khí) | |||||
(nâu đỏ) | (trắng) | (không màu) | ||||||
Muối | Muối | Muối | ||||||
160 | 138 | 119 | 44 | 167 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3Br2 + 3K2CO3 → 5KBr + 3CO2 + KBrO3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3Br2 + 3K2CO3 → 5KBr + 3CO2 + KBrO3
3Br2 + 3K2CO3 → 5KBr + 3CO2 + KBrO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Br2 (brom) phản ứng với K2CO3 (kali cacbonat) để tạo ra KBr (kali bromua), CO2 (Cacbon dioxit), KBrO3 (Kali bromat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Br2 (brom) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Br2 (brom) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat)?
cho brom tác dụng với muối kali cacbonat
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Br2 (brom) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) và tạo ra chất KBr (kali bromua), CO2 (Cacbon dioxit), KBrO3 (Kali bromat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Br2 + 3K2CO3 → 5KBr + 3CO2 + KBrO3 là gì ?
có khí thoát ra
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Br2 + 3K2CO3 → 5KBr + 3CO2 + KBrO3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Br2 Ra KBr
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra KBr (kali bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra KBr (kali bromua)
Phương Trình Điều Chế Từ Br2 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Br2 Ra KBrO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra KBrO3 (Kali bromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra KBrO3 (Kali bromat)
Phương Trình Điều Chế Từ K2CO3 Ra KBr
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KBr (kali bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KBr (kali bromua)
Phương Trình Điều Chế Từ K2CO3 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ K2CO3 Ra KBrO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KBrO3 (Kali bromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KBrO3 (Kali bromat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Br2 + 3K2CO3 → 5KBr + 3CO2 + KBrO3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử