3Ag + 4HNO3 = 3AgNO3 + 2H2O + NO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Ag | bạc | rắn + HNO3 | axit nitric | dung dịch pha loãng = AgNO3 | bạc nitrat | kt + H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO
- Điều kiện phản ứng để Ag (bạc) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
- Làm cách nào để Ag (bạc) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO
Cách viết phương trình đã cân bằng
3Ag | + | 4HNO3 | → | 3AgNO3 | + | 2H2O | + | NO |
bạc | axit nitric | bạc nitrat | nước | nitơ oxit | ||||
Axit nitric | Silver nitrate | Nitrogen monoxide | ||||||
(rắn) | (dung dịch pha loãng) | (kt) | (lỏng) | (khí) | ||||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | (nâu) | ||||
Axit | Muối | |||||||
108 | 63 | 170 | 18 | 30 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO
3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO là Phản ứng oxi-hoá khử, Ag (bạc) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra AgNO3 (bạc nitrat), H2O (nước), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Điều kiện phản ứng để Ag (bạc) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ
Làm cách nào để Ag (bạc) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Ag (bạc) phản ứng với HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NO (nitơ oxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ag (bạc) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất AgNO3 (bạc nitrat), H2O (nước), NO (nitơ oxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO là gì ?
Chất rắn màu bạc (Ag) tan dần trong dung dịch và sủi bọt khí do khí hóa nâu ngoài không khí Nito oxit (NO) sinh ra. Xuất hiện kết tủa trắng AgNO3
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Ag Ra AgNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag (bạc) ra AgNO3 (bạc nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag (bạc) ra AgNO3 (bạc nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ Ag Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag (bạc) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag (bạc) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Ag Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag (bạc) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag (bạc) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra AgNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra AgNO3 (bạc nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra AgNO3 (bạc nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO
Câu 1. Các phương trình phản ứng
Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là :
A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
B. AgNO3 và FeCl2.
C. AgNO3 và FeCl3.
D. Na2CO3 và BaCl2.
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Sản phẩm muối
Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là :
A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
B. AgNO3 và FeCl2.
C. AgNO3 và FeCl3.
D. Na2CO3 và BaCl2.
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Xác định chất
Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là :
A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
B. AgNO3 và FeCl2.
C. AgNO3 và FeCl3.
D. Na2CO3 và BaCl2.
Xem đáp án câu 3
Câu 4. Phản ứng oxi hóa kim loại
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Xem đáp án câu 4
Câu 5. Phản ứng hóa học
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Ag vào HNO3 loãng.
(b) Cr vào HCl loãng, nóng.
(c) Fe vào H2SO4 loãng nguội.
(d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(e) Cho Na2O vào dung dịch K2SO4.
(f) Cho Al2O3 vào dung dịch KHSO4.
Trong các thí nghiệm trên, số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Xem đáp án câu 5
Câu 6. khối lượng rắn kết tủa
Cho tan hoàn toàn 58 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 2M thu được 0,15 mol NO; 0,05 mol N2O và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, khối lượng muối khan thu được là:
A. 120,4 gam
B. 89,8 gam
C. 116,9 gam
D. 110,7 gam
Xem đáp án câu 6
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử