2NO + SO2 = SO3 + N2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
NO | nitơ oxit | khí + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí = SO3 | sulfuarơ | lỏng + N2O | Đinitơoxit (khí cười) | khí, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2NO + SO2 → SO3 + N2O
- Điều kiện phản ứng để NO (nitơ oxit) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?
- Làm cách nào để NO (nitơ oxit) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NO + SO2 → SO3 + N2O là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NO + SO2 → SO3 + N2O ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NO + SO2 → SO3 + N2O
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2NO + SO2 → SO3 + N2O
Cách viết phương trình đã cân bằng
2NO | + | SO2 | → | SO3 | + | N2O |
nitơ oxit | lưu hùynh dioxit | sulfuarơ | Đinitơoxit (khí cười) | |||
Nitrogen monoxide | Sulfur đioxit | Sulfur trioxit | Đinitơ (mono)ôxit | |||
(khí) | (khí) | (lỏng) | (khí) | |||
(không màu) | (không màu, mùi hắc) | (không màu) | (không màu) | |||
30 | 64 | 80 | 44 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2NO + SO2 → SO3 + N2O
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2NO + SO2 → SO3 + N2O
2NO + SO2 → SO3 + N2O là Phản ứng oxi-hoá khử, NO (nitơ oxit) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra SO3 (sulfuarơ), N2O (Đinitơoxit (khí cười)) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để NO (nitơ oxit) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để NO (nitơ oxit) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit)?
cho NO tác dụng với SO2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NO (nitơ oxit) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) và tạo ra chất SO3 (sulfuarơ), N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NO + SO2 → SO3 + N2O là gì ?
khí không màu thoát ra
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NO + SO2 → SO3 + N2O
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ NO Ra SO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO (nitơ oxit) ra SO3 (sulfuarơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO (nitơ oxit) ra SO3 (sulfuarơ)
Phương Trình Điều Chế Từ NO Ra N2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO (nitơ oxit) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO (nitơ oxit) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra SO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra SO3 (sulfuarơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra SO3 (sulfuarơ)
Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra N2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NO + SO2 → SO3 + N2O
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử