2NO + O2 = 2NO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
NO | nitơ oxit | khí + O2 | oxi | khí = NO2 | nitơ dioxit | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2NO + O2 → 2NO2
- Điều kiện phản ứng để NO (nitơ oxit) tác dụng O2 (oxi) là gì ?
- Làm cách nào để NO (nitơ oxit) tác dụng O2 (oxi)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NO + O2 → 2NO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NO + O2 → 2NO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NO + O2 → 2NO2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2NO + O2 → 2NO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
2NO | + | O2 | → | 2NO2 |
nitơ oxit | oxi | nitơ dioxit | ||
Nitrogen monoxide | Nitrogen dioxide | |||
(khí) | (khí) | (khí) | ||
(không màu) | (không màu) | (nâu đỏ) | ||
30 | 32 | 46 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2NO + O2 → 2NO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2NO + O2 → 2NO2
2NO + O2 → 2NO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NO (nitơ oxit) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra NO2 (nitơ dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để NO (nitơ oxit) tác dụng O2 (oxi) là gì ?
Không có
Làm cách nào để NO (nitơ oxit) tác dụng O2 (oxi)?
NO bị oxi hóa bởi oxi trong không khí
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NO (nitơ oxit) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất NO2 (nitơ dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NO + O2 → 2NO2 là gì ?
Ở điều kiện thường, khí NO không màu kết hợp ngày với oxi của không khí, tạo ra khí nitơ đioxit NO2 màu nâu đỏ
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NO + O2 → 2NO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ NO Ra NO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO (nitơ oxit) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO (nitơ oxit) ra NO2 (nitơ dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra NO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra NO2 (nitơ dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NO + O2 → 2NO2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NO + O2 → 2NO2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NO + O2 → 2NO2
Câu 1. Phản ứng hóa học
Có 6 hỗn hợp khí được đánh số:
(1) CO2, SO2, N2, HCl. (2) Cl2, CO, H2S, O2.
(3) HCl, CO, N2, NH3 (4) H2, HBr, CO2, SO2.
(5) O2, CO, N2, H2, NO. (6) F2, O2; N2; HF.
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu C. 3
Câu 2. Chọn nhận định đúng
Cho các phát biểu và nhận định sau:
(1). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là H2S và NO.
(2). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(3). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
(4). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu A. 2
Câu 3. Câu hỏi lý thuyết về tác nhân gây mưa acid
Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và NO2
B. CH4 và NH3
C. CO và CH4
D. CO và CO2.
Câu A. SO2 và NO2
Câu 4. Bài tập nhận biết ion nitrat trong dung dịch
Để nhận biết ion NO3– trong dung dịch có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch BaCl2.
D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng.
Câu D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng.
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10