2NH3 + H2Cr2O7 = 2KOH + N2 + 2Cr(OH)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
NH3 | amoniac | dung dịch đậm đặc + H2Cr2O7 | Axit dicromic | lỏng = KOH | kali hidroxit | dung dịch + N2 | nitơ | khí + Cr(OH)3 | Cromi(III) hidroxit | kết tủa, Điều kiện Nhiệt độ đun sôi
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2NH3 + H2Cr2O7 → 2KOH + N2 + 2Cr(OH)3
- Điều kiện phản ứng để NH3 (amoniac) tác dụng H2Cr2O7 (Axit dicromic) là gì ?
- Làm cách nào để NH3 (amoniac) tác dụng H2Cr2O7 (Axit dicromic)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NH3 + H2Cr2O7 → 2KOH + N2 + 2Cr(OH)3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NH3 + H2Cr2O7 → 2KOH + N2 + 2Cr(OH)3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NH3 + H2Cr2O7 → 2KOH + N2 + 2Cr(OH)3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2NH3 + H2Cr2O7 → 2KOH + N2 + 2Cr(OH)3
Cách viết phương trình đã cân bằng
2NH3 | + | H2Cr2O7 | → | 2KOH | + | N2 | + | 2Cr(OH)3 |
amoniac | Axit dicromic | kali hidroxit | nitơ | Cromi(III) hidroxit | ||||
Ammonia | Dichromic Acid | |||||||
(dung dịch đậm đặc) | (lỏng) | (dung dịch) | (khí) | (kết tủa) | ||||
(không màu, không mùi) | (không màu) | (không màu) | (lục xám) | |||||
Bazơ | Axit | Bazơ | Bazơ | |||||
17 | 218 | 56 | 28 | 103 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2NH3 + H2Cr2O7 → 2KOH + N2 + 2Cr(OH)3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2NH3 + H2Cr2O7 → 2KOH + N2 + 2Cr(OH)3
2NH3 + H2Cr2O7 → 2KOH + N2 + 2Cr(OH)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, NH3 (amoniac) phản ứng với H2Cr2O7 (Axit dicromic) để tạo ra KOH (kali hidroxit), N2 (nitơ), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi
Điều kiện phản ứng để NH3 (amoniac) tác dụng H2Cr2O7 (Axit dicromic) là gì ?
Nhiệt độ: đun sôi
Làm cách nào để NH3 (amoniac) tác dụng H2Cr2O7 (Axit dicromic)?
cho NH3 tác dụng với axit H2Cr2O7
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH3 (amoniac) tác dụng H2Cr2O7 (Axit dicromic) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), N2 (nitơ), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NH3 + H2Cr2O7 → 2KOH + N2 + 2Cr(OH)3 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dung dịch), N2 (nitơ) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) (trạng thái: kết tủa) (màu sắc: lục xám), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NH3 (amoniac) (trạng thái: dung dịch đậm đặc) (màu sắc: không màu, không mùi), H2Cr2O7 (Axit dicromic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NH3 + H2Cr2O7 → 2KOH + N2 + 2Cr(OH)3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra KOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra KOH (kali hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra N2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra Cr(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2Cr2O7 Ra KOH
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2Cr2O7 (Axit dicromic) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2Cr2O7 (Axit dicromic) ra KOH (kali hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2Cr2O7 Ra N2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2Cr2O7 (Axit dicromic) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2Cr2O7 (Axit dicromic) ra N2 (nitơ)
Phương Trình Điều Chế Từ H2Cr2O7 Ra Cr(OH)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2Cr2O7 (Axit dicromic) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2Cr2O7 (Axit dicromic) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NH3 + H2Cr2O7 → 2KOH + N2 + 2Cr(OH)3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử