2NaOH + (CH3NH3)2CO3 = 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
NaOH | natri hidroxit | dung dịch + (CH3NH3)2CO3 | metylamoni cacbonat | rắn = H2O | nước | lỏng + Na2CO3 | natri cacbonat | rắn + CH3NH2 | Metylamin | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2
- Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) là gì ?
- Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2
Cách viết phương trình đã cân bằng
2NaOH | + | (CH3NH3)2CO3 | → | 2H2O | + | Na2CO3 | + | 2CH3NH2 |
natri hidroxit | metylamoni cacbonat | nước | natri cacbonat | Metylamin | ||||
Sodium hydroxide | Sodium carbonate | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | ||||
Bazơ | Muối | |||||||
40 | 124 | 18 | 106 | 31 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2
2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) để tạo ra H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat), CH3NH2 (Metylamin) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để NaOH (natri hidroxit) tác dụng (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) phản ứng với CH3NH2 (Metylamin).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) và tạo ra chất H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat), CH3NH2 (Metylamin)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2CO3 (natri cacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), CH3NH2 (Metylamin) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2CO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra CH3NH2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3NH2 (Metylamin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3NH2 (Metylamin)
Phương Trình Điều Chế Từ (CH3NH3)2CO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ (CH3NH3)2CO3 Ra Na2CO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Phương Trình Điều Chế Từ (CH3NH3)2CO3 Ra CH3NH2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) ra CH3NH2 (Metylamin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) ra CH3NH2 (Metylamin)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2
Câu 1. Amino axit
Hợp chất hữu cơ X có công thức C3H12N2O3. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,48 lít (ở đktc) khí Y làm xanh giấy quì tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là
A. 16,2 gam.
B. 14,6 gam.
C. 17,2 gam.
D. 13,4 gam
Câu B. 14,6 gam.
Câu 2. Phát biểu
Chất A có công thức phân tử C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl
B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. MZ > MY > MX
D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh
Câu D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10