Phản ứng oxi-hoá khử

2NaH + Fe3O4 → 3Fe + 4NaOH

2NaH + Fe3O4 = 3Fe + 4NaOH | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaH | Natri hydrua | rắn + Fe3O4 | Sắt(II,III) oxit | rắn = Fe | sắt | rắn + NaOH | natri hidroxit | dung dịch, Điều kiện Nhiệt độ 350-420

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2NaH + Fe3O4 → 3Fe + 4NaOH
      • Điều kiện phản ứng để NaH (Natri hydrua) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?
      • Làm cách nào để NaH (Natri hydrua) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaH + Fe3O4 → 3Fe + 4NaOH là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NaH + Fe3O4 → 3Fe + 4NaOH ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaH + Fe3O4 → 3Fe + 4NaOH
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2NaH + Fe3O4 → 3Fe + 4NaOH

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

2NaH + Fe3O4 3Fe + 4NaOH
Natri hydrua Sắt(II,III) oxit sắt natri hidroxit
Sodium hydride Iron Sodium hydroxide
(rắn) (rắn) (rắn) (dung dịch)
(không màu) (nâu đen) (trắng xám)
Bazơ Bazơ
24 232 56 40

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2NaH + Fe3O4 → 3Fe + 4NaOH

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2NaH + Fe3O4 → 3Fe + 4NaOH

2NaH + Fe3O4 → 3Fe + 4NaOH là Phản ứng oxi-hoá khử, NaH (Natri hydrua) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra Fe (sắt), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 350-420°C

Điều kiện phản ứng để NaH (Natri hydrua) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?

Nhiệt độ: 350-420°C

Làm cách nào để NaH (Natri hydrua) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)?

cho natri hidrua tác dụng với oxit từ

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaH (Natri hydrua) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất Fe (sắt), NaOH (natri hidroxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaH + Fe3O4 → 3Fe + 4NaOH là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe (sắt) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xám), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaH (Natri hydrua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: không màu), Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: nâu đen), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NaH + Fe3O4 → 3Fe + 4NaOH

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NaH Ra Fe

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaH (Natri hydrua) ra Fe (sắt)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaH (Natri hydrua) ra Fe (sắt)

Phương Trình Điều Chế Từ NaH Ra NaOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaH (Natri hydrua) ra NaOH (natri hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaH (Natri hydrua) ra NaOH (natri hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra Fe

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe (sắt)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe (sắt)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra NaOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra NaOH (natri hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra NaOH (natri hidroxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaH + Fe3O4 → 3Fe + 4NaOH

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button