2Mg + SO2 = S + 2MgO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Mg | magie | rắn + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí = S | sulfua | rắn + MgO | Magie oxit | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2Mg + SO2 → S + 2MgO
- Điều kiện phản ứng để Mg (magie) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?
- Làm cách nào để Mg (magie) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Mg + SO2 → S + 2MgO là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Mg + SO2 → S + 2MgO ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Mg + SO2 → S + 2MgO
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2Mg + SO2 → S + 2MgO
Cách viết phương trình đã cân bằng
2Mg | + | SO2 | → | S | + | 2MgO |
magie | lưu hùynh dioxit | sulfua | Magie oxit | |||
Sulfur đioxit | ||||||
(rắn) | (khí) | (rắn) | (rắn) | |||
(trắng bạc) | (không màu) | (vàng chanh) | (trắng) | |||
24 | 64 | 32 | 40 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2Mg + SO2 → S + 2MgO
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2Mg + SO2 → S + 2MgO
2Mg + SO2 → S + 2MgO là Phản ứng oxi-hoá khử, Mg (magie) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra S (sulfua), MgO (Magie oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để Mg (magie) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để Mg (magie) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit)?
cho magie tác dụng với SO2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Mg (magie) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) và tạo ra chất S (sulfua), MgO (Magie oxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Mg + SO2 → S + 2MgO là gì ?
MgO kết tủa đen
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Mg + SO2 → S + 2MgO
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra S (sulfua)
Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra MgO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra MgO (Magie oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra MgO (Magie oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra S (sulfua)
Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra MgO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra MgO (Magie oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra MgO (Magie oxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Mg + SO2 → S + 2MgO
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Mg + SO2 → S + 2MgO
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Mg + SO2 → S + 2MgO
Câu 1. Phản ứng oxi hóa kim loại
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Hợp chất lưu huỳnh
Cho các nhận định sau:
(1). Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
(2). SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với O2, nước Br2, dung dịch
KMnO4.
(3). Trong các phản ứng sau:
1) SO2 + Br2 + H2O
2) SO2 + O2 (to, xt)
3) SO2 + KMnO4 + H2O
4) SO2 + NaOH
5) SO2 + H2S
6) SO2 + Mg.
Có 4 phản ứng mà SO2 thể hiện tính oxi hóa.
(4). Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và
H2SO4 là dung dịch bị mất màu tím.
(5). Các chất O3, KClO4, H2SO4, Fe(NO3)3 chỉ có tính oxi hóa.
(6). Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S bị hóa đen.
(7). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2, NO2.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 không xảy ra phản ứng.
Số nhận định đúng là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Phản ứng
Cho các phương trình hóa học dưới đây, có bao nhiêu phản ứng sinh ra chất khí sau phản ứng?
Br2 + NaI —-> ;
HNO3 + (CH3)2NH ——> ;
KNO3 + KHSO4 + Fe3O4 —-> ;
H2SO4 + FeSO4 —-> ;
Mg + SO2 —> ;
HCl + K2CO3 —> ;
BaCl2 + H2O + SO3 ——-> ;
Al + H2O + Ba(OH)2 —-> ;
C6H12O6 + H2O —> ;
H2SO4 + Na2CO3 —-> ;
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Xem đáp án câu 3
Câu 4. Xác định tên chất
Đốt cháy Mg rồi đưa vào bình đựng SO2. Phản ứng sinh ra chất bột màu A màu trắng và bột màu B màu vàng. A tác dung với H2SO4 loãng sinh ra C và H2O. B không tác dụng với H2SO4 loãng nhưng tác dụng với H2SO4 đặc sinh ra khí có trong bình ban đầu. Xác định tên A, B, C
A. Mg; S; MgSO4
B. MgO; S; MgSO4
C. Mg; MgO; H2O
D. Mg; MgO; S
Xem đáp án câu 4
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử