2KI + SO3 = I2 + K2SO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
KI | kali iodua | rắn + SO3 | sulfuarơ | lỏng = I2 | Iot | rắn + K2SO3 | Kali sunfit | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2KI + SO3 → I2 + K2SO3
- Điều kiện phản ứng để KI (kali iodua) tác dụng SO3 (sulfuarơ) là gì ?
- Làm cách nào để KI (kali iodua) tác dụng SO3 (sulfuarơ)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KI + SO3 → I2 + K2SO3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KI + SO3 → I2 + K2SO3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KI + SO3 → I2 + K2SO3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2KI + SO3 → I2 + K2SO3
Cách viết phương trình đã cân bằng
2KI | + | SO3 | → | I2 | + | K2SO3 |
kali iodua | sulfuarơ | Iot | Kali sunfit | |||
Sulfur trioxit | Potassium sulfite | |||||
(rắn) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | |||
(trắng) | (không màu) | (đen tím) | ||||
Muối | Muối | |||||
166 | 80 | 254 | 158 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2KI + SO3 → I2 + K2SO3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2KI + SO3 → I2 + K2SO3
2KI + SO3 → I2 + K2SO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, KI (kali iodua) phản ứng với SO3 (sulfuarơ) để tạo ra I2 (Iot), K2SO3 (Kali sunfit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để KI (kali iodua) tác dụng SO3 (sulfuarơ) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để KI (kali iodua) tác dụng SO3 (sulfuarơ)?
cho KI tác dụng với K2SO3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KI (kali iodua) tác dụng SO3 (sulfuarơ) và tạo ra chất I2 (Iot), K2SO3 (Kali sunfit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KI + SO3 → I2 + K2SO3 là gì ?
Xuất hiện khí màu tím đen là Iod (I2).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KI + SO3 → I2 + K2SO3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra K2SO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra K2SO3 (Kali sunfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra K2SO3 (Kali sunfit)
Phương Trình Điều Chế Từ SO3 Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ SO3 Ra K2SO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra K2SO3 (Kali sunfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra K2SO3 (Kali sunfit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KI + SO3 → I2 + K2SO3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử