2KCl + Ca(ClO3)2 = 2KClO3 + CaCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
KCl | kali clorua | + Ca(ClO3)2 | Canxi clorat | = KClO3 | kali clorat | + CaCl2 | Canxi diclorua | , Điều kiện Nhiệt độ 70 – 75
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2KCl + Ca(ClO3)2 → 2KClO3 + CaCl2
- Điều kiện phản ứng để KCl (kali clorua) tác dụng Ca(ClO3)2 (Canxi clorat) là gì ?
- Làm cách nào để KCl (kali clorua) tác dụng Ca(ClO3)2 (Canxi clorat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KCl + Ca(ClO3)2 → 2KClO3 + CaCl2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KCl + Ca(ClO3)2 → 2KClO3 + CaCl2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KCl + Ca(ClO3)2 → 2KClO3 + CaCl2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2KCl + Ca(ClO3)2 → 2KClO3 + CaCl2
Cách viết phương trình đã cân bằng
2KCl | + | Ca(ClO3)2 | → | 2KClO3 | + | CaCl2 |
kali clorua | Canxi clorat | kali clorat | Canxi diclorua | |||
Kali clorua | Potassium chlorate | calcium chloride | ||||
Muối | Muối | Muối | ||||
75 | 207 | 123 | 111 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2KCl + Ca(ClO3)2 → 2KClO3 + CaCl2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2KCl + Ca(ClO3)2 → 2KClO3 + CaCl2
2KCl + Ca(ClO3)2 → 2KClO3 + CaCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, KCl (kali clorua) phản ứng với Ca(ClO3)2 (Canxi clorat) để tạo ra KClO3 (kali clorat), CaCl2 (Canxi diclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 70 – 75°C
Điều kiện phản ứng để KCl (kali clorua) tác dụng Ca(ClO3)2 (Canxi clorat) là gì ?
Nhiệt độ: 70 – 75°C
Làm cách nào để KCl (kali clorua) tác dụng Ca(ClO3)2 (Canxi clorat)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KCl (kali clorua) phản ứng với Ca(ClO3)2 (Canxi clorat) và tạo ra chất KClO3 (kali clorat) phản ứng với CaCl2 (Canxi diclorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KCl (kali clorua) tác dụng Ca(ClO3)2 (Canxi clorat) và tạo ra chất KClO3 (kali clorat), CaCl2 (Canxi diclorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KCl + Ca(ClO3)2 → 2KClO3 + CaCl2 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KClO3 (kali clorat), CaCl2 (Canxi diclorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KCl (kali clorua), Ca(ClO3)2 (Canxi clorat), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KCl + Ca(ClO3)2 → 2KClO3 + CaCl2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ KCl Ra KClO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra KClO3 (kali clorat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra KClO3 (kali clorat)
Phương Trình Điều Chế Từ KCl Ra CaCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Phương Trình Điều Chế Từ Ca(ClO3)2 Ra KClO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(ClO3)2 (Canxi clorat) ra KClO3 (kali clorat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(ClO3)2 (Canxi clorat) ra KClO3 (kali clorat)
Phương Trình Điều Chế Từ Ca(ClO3)2 Ra CaCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(ClO3)2 (Canxi clorat) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(ClO3)2 (Canxi clorat) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KCl + Ca(ClO3)2 → 2KClO3 + CaCl2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử