2HNO3 + S = H2SO4 + 2NO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
HNO3 | axit nitric | dung dịch + S | sulfua | rắn = H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + NO | nitơ oxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2HNO3 + S → H2SO4 + 2NO
- Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng S (sulfua) là gì ?
- Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng S (sulfua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HNO3 + S → H2SO4 + 2NO là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2HNO3 + S → H2SO4 + 2NO ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HNO3 + S → H2SO4 + 2NO
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2HNO3 + S → H2SO4 + 2NO
Cách viết phương trình đã cân bằng
2HNO3 | + | S | → | H2SO4 | + | 2NO |
axit nitric | sulfua | axit sulfuric | nitơ oxit | |||
Axit nitric | Sulfuric acid; | Nitrogen monoxide | ||||
(dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | (khí) | |||
(không màu) | (vàng chanh) | (không màu) | (không màu) | |||
Axit | Axit | |||||
63 | 32 | 98 | 30 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2HNO3 + S → H2SO4 + 2NO
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2HNO3 + S → H2SO4 + 2NO
2HNO3 + S → H2SO4 + 2NO là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng S (sulfua) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng S (sulfua)?
cho S tác dụng với dung dịch axit HNO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng S (sulfua) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), NO (nitơ oxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HNO3 + S → H2SO4 + 2NO là gì ?
Chất rắn màu vàng Lưu huỳnh (S) tan dần và xuất hiện khí hóa nâu ngoài không khí Nito oxit (NO) làm sủi bọt khí.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2HNO3 + S → H2SO4 + 2NO
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ S Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ S Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra NO (nitơ oxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HNO3 + S → H2SO4 + 2NO
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử