2HI + 2FeCl3 = 2FeCl2 + 2HCl + I2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
HI | axit iodic | rắn + FeCl3 | Sắt triclorua | dung dịch = FeCl2 | sắt (II) clorua | dung dịch + HCl | axit clohidric | dd + I2 | Iot | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + I2
- Điều kiện phản ứng để HI (axit iodic) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?
- Làm cách nào để HI (axit iodic) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + I2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + I2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + I2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + I2
Cách viết phương trình đã cân bằng
2HI | + | 2FeCl3 | → | 2FeCl2 | + | 2HCl | + | I2 |
axit iodic | Sắt triclorua | sắt (II) clorua | axit clohidric | Iot | ||||
Hydrogen iodide | Iron(III) chloride | |||||||
(rắn) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dd) | (rắn) | ||||
(vàng nâu) | (lục nhạt) | (không màu) | (đen tím) | |||||
Axit | Muối | Muối | Axit | |||||
128 | 162 | 127 | 36 | 254 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + I2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + I2
2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + I2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HI (axit iodic) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), HCl (axit clohidric), I2 (Iot) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để HI (axit iodic) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?
Không có
Làm cách nào để HI (axit iodic) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua)?
cho HI tác dụng với dd FeCl3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HI (axit iodic) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua), HCl (axit clohidric), I2 (Iot)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + I2 là gì ?
Màu vàng nâu của dung dịch sắt III clorua (FeCl3) đổi sang màu xanh nhạt của dung dịch sắt II clorua (FeCl2) và xuất hiện kết tủa đen tím Iod (I2).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + I2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ HI Ra FeCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ HI Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra HCl (axit clohidric)
Phương Trình Điều Chế Từ HI Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra FeCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra HCl (axit clohidric)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra I2 (Iot)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + I2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + I2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + I2
Câu 1. Phản ứng hóa học
Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 2. Sục CO2 vào dung dịch clorua vôi
3. Sục O3 vào dung dịch KI 4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2
5. Cho HI vào dung dịch FeCl3
6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.
Số trường hợp xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Halogen
Khi cho muôi FeCl3 tác dụng với HI sẽ tạo thành các phẩm gì?
A. Fe, FeI2, I2
B. FeCl2, FeI2, I2
C. FeCl2 ,HCl, HI
D. FeCl2, HCl, I2
Xem đáp án câu 2
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử