2HCl + Mg = H2 + MgCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
HCl | axit clohidric | dd + Mg | magie | rắn = H2 | hidro | khí + MgCl2 | Magie clorua | dd, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2HCl + Mg → H2 + MgCl2
- Điều kiện phản ứng để HCl (axit clohidric) tác dụng Mg (magie) là gì ?
- Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng Mg (magie)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + Mg → H2 + MgCl2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phản ứng thế là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2HCl + Mg → H2 + MgCl2
Cách viết phương trình đã cân bằng
2HCl | + | Mg | → | H2 | + | MgCl2 |
axit clohidric | magie | hidro | Magie clorua | |||
Hydrogen | Magnesium chloride | |||||
(dd) | (rắn) | (khí) | (dd) | |||
(không màu) | (trắng bạc) | (không màu) | (trắng) | |||
Axit | Muối | |||||
36 | 24 | 2 | 95 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2HCl + Mg → H2 + MgCl2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2HCl + Mg → H2 + MgCl2
2HCl + Mg → H2 + MgCl2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, HCl (axit clohidric) phản ứng với Mg (magie) để tạo ra H2 (hidro), MgCl2 (Magie clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để HCl (axit clohidric) tác dụng Mg (magie) là gì ?
Không có
Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng Mg (magie)?
Cho một ít kim loại Magie (Mg) vào đáy ống nghiệm, thêm vào 1-2 ml dung dịch axit.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Mg (magie) và tạo ra chất H2 (hidro), MgCl2 (Magie clorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 là gì ?
Chất rắn màu trắng bạc Magie (Mg) tan dần và xuất hiện khí Hidro (H2) làm sủi bọt khí.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2HCl + Mg → H2 + MgCl2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2 (hidro)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra MgCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra MgCl2 (Magie clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra MgCl2 (Magie clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra H2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra H2 (hidro)
Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra MgCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra MgCl2 (Magie clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra MgCl2 (Magie clorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + Mg → H2 + MgCl2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng thế là gì ?
Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2HCl + Mg → H2 + MgCl2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2HCl + Mg → H2 + MgCl2
Câu 1. Bài toán khối lượng
Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là
A. 35,7 gam
B. 36,7 gam
C. 53,7gam
D. 63,7 gam
Câu B. 36,7 gam
Câu 2. Phản ứng hóa học
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO
Câu A. Fe, Ni, Sn
Câu 3. Phần trăm khối lượng
Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là.
A. 46,4%.
B. 59,2%.
C. 52,9%.
D. 25,92%
Câu A. 46,4%.
Câu 4. Chất tác dụng được với HCl và AgNO3
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO
Câu A. Fe, Ni, Sn
Câu 5. Khối lượng muối trong dung dịch
Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là
A. 35,7 gam
B. 36,7 gam
C. 53,7gam
D. 63,7 gam
Câu B. 36,7 gam
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10