2HCl + K2SO3 = H2O + 2KCl + SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
HCl | axit clohidric | dung dịch + K2SO3 | Kali sunfit | rắn = H2O | nước | lỏng + KCl | kali clorua | rắn + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2HCl + K2SO3 → H2O + 2KCl + SO2
- Điều kiện phản ứng để HCl (axit clohidric) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) là gì ?
- Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + K2SO3 → H2O + 2KCl + SO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2HCl + K2SO3 → H2O + 2KCl + SO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + K2SO3 → H2O + 2KCl + SO2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2HCl + K2SO3 → H2O + 2KCl + SO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
2HCl | + | K2SO3 | → | H2O | + | 2KCl | + | SO2 |
axit clohidric | Kali sunfit | nước | kali clorua | lưu hùynh dioxit | ||||
Potassium sulfite | Kali clorua | Sulfur đioxit | ||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu, mùi hắc) | ||||
Axit | Muối | Muối | ||||||
36 | 158 | 18 | 75 | 64 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2HCl + K2SO3 → H2O + 2KCl + SO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2HCl + K2SO3 → H2O + 2KCl + SO2
2HCl + K2SO3 → H2O + 2KCl + SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với K2SO3 (Kali sunfit) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để HCl (axit clohidric) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit)?
cho axit HCl tác dụng với K2SO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), SO2 (lưu hùynh dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + K2SO3 → H2O + 2KCl + SO2 là gì ?
Xuất hiện khí mùi hắc Lưu huỳnh dioxit (SO2)
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2HCl + K2SO3 → H2O + 2KCl + SO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + K2SO3 → H2O + 2KCl + SO2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử