2H2SO4 + MnO2 + 2NaI = 2H2O + I2 + MnSO4 + Na2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + MnO2 | Mangan oxit | rắn + NaI | natri iodua | rắn = H2O | nước | lỏng + I2 | Iot | rắn + MnSO4 | Mangan sulfat | rắn + Na2SO4 | natri sulfat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2H2SO4 + MnO2 + 2NaI → 2H2O + I2 + MnSO4 + Na2SO4
- Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng MnO2 (Mangan oxit) tác dụng NaI (natri iodua) là gì ?
- Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng MnO2 (Mangan oxit) tác dụng NaI (natri iodua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2SO4 + MnO2 + 2NaI → 2H2O + I2 + MnSO4 + Na2SO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2SO4 + MnO2 + 2NaI → 2H2O + I2 + MnSO4 + Na2SO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2SO4 + MnO2 + 2NaI → 2H2O + I2 + MnSO4 + Na2SO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2H2SO4 + MnO2 + 2NaI → 2H2O + I2 + MnSO4 + Na2SO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
2H2SO4 | + | MnO2 | + | 2NaI | → | 2H2O | + | I2 | + | MnSO4 | + | Na2SO4 |
axit sulfuric | Mangan oxit | natri iodua | nước | Iot | Mangan sulfat | natri sulfat | ||||||
Sulfuric acid; | Sodium iodide | Manganese(II) sulfate | Sodium sulfate | |||||||||
(dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||||
(không màu) | (đen) | (trắng) | (không màu) | (đen tím) | (trắng) | (trăng) | ||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | |||||||||
98 | 87 | 150 | 18 | 254 | 151 | 142 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2H2SO4 + MnO2 + 2NaI → 2H2O + I2 + MnSO4 + Na2SO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2H2SO4 + MnO2 + 2NaI → 2H2O + I2 + MnSO4 + Na2SO4
2H2SO4 + MnO2 + 2NaI → 2H2O + I2 + MnSO4 + Na2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với MnO2 (Mangan oxit) phản ứng với NaI (natri iodua) để tạo ra H2O (nước), I2 (Iot), MnSO4 (Mangan sulfat), Na2SO4 (natri sulfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng MnO2 (Mangan oxit) tác dụng NaI (natri iodua) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng MnO2 (Mangan oxit) tác dụng NaI (natri iodua)?
cho MnO2 tác dụng với NaI trong môi trường axit.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng MnO2 (Mangan oxit) tác dụng NaI (natri iodua) và tạo ra chất H2O (nước), I2 (Iot), MnSO4 (Mangan sulfat), Na2SO4 (natri sulfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2SO4 + MnO2 + 2NaI → 2H2O + I2 + MnSO4 + Na2SO4 là gì ?
Chất rắn màu đen của Mangan dioxit (MnO2) tan dần và xuất hiện kết tủa tím đen của iod (I2).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2SO4 + MnO2 + 2NaI → 2H2O + I2 + MnSO4 + Na2SO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ MnO2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ MnO2 Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ MnO2 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ MnO2 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnO2 (Mangan oxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaI Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaI (natri iodua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaI (natri iodua) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaI Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaI (natri iodua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaI (natri iodua) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ NaI Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaI (natri iodua) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaI (natri iodua) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaI Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaI (natri iodua) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaI (natri iodua) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2SO4 + MnO2 + 2NaI → 2H2O + I2 + MnSO4 + Na2SO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử