2H2SO4 + 2KI + 2NaNO2 = 2H2O + I2 + Na2SO4 + NO + K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + KI | kali iodua | rắn + NaNO2 | Natri nitrit | rắn = H2O | nước | lỏng + I2 | Iot | rắn + Na2SO4 | natri sulfat | rắn + NO | nitơ oxit | khí + K2SO4 | Kali sunfat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2H2SO4 + 2KI + 2NaNO2 → 2H2O + I2 + Na2SO4 + NO + K2SO4
- Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng NaNO2 (Natri nitrit) là gì ?
- Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng NaNO2 (Natri nitrit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2SO4 + 2KI + 2NaNO2 → 2H2O + I2 + Na2SO4 + NO + K2SO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2SO4 + 2KI + 2NaNO2 → 2H2O + I2 + Na2SO4 + NO + K2SO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2SO4 + 2KI + 2NaNO2 → 2H2O + I2 + Na2SO4 + NO + K2SO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2H2SO4 + 2KI + 2NaNO2 → 2H2O + I2 + Na2SO4 + NO + K2SO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
2H2SO4 | + | 2KI | + | 2NaNO2 | → | 2H2O | + | I2 | + | Na2SO4 | + | NO | + | K2SO4 |
axit sulfuric | kali iodua | Natri nitrit | nước | Iot | natri sulfat | nitơ oxit | Kali sunfat | |||||||
Sulfuric acid; | Sodium nitrite | Sodium sulfate | Nitrogen monoxide | Potassium sulfate | ||||||||||
(dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | (khí) | (rắn) | |||||||
(không màu) | (trắng) | (trắng) | (không màu) | (đen tím) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | |||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | Muối | ||||||||||
98 | 166 | 69 | 18 | 254 | 142 | 30 | 174 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2H2SO4 + 2KI + 2NaNO2 → 2H2O + I2 + Na2SO4 + NO + K2SO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2H2SO4 + 2KI + 2NaNO2 → 2H2O + I2 + Na2SO4 + NO + K2SO4
2H2SO4 + 2KI + 2NaNO2 → 2H2O + I2 + Na2SO4 + NO + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KI (kali iodua) phản ứng với NaNO2 (Natri nitrit) để tạo ra H2O (nước), I2 (Iot), Na2SO4 (natri sulfat), NO (nitơ oxit), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng NaNO2 (Natri nitrit) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng NaNO2 (Natri nitrit)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KI (kali iodua) phản ứng với NaNO2 (Natri nitrit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với I2 (Iot) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với NO (nitơ oxit) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KI (kali iodua) tác dụng NaNO2 (Natri nitrit) và tạo ra chất H2O (nước), I2 (Iot), Na2SO4 (natri sulfat), NO (nitơ oxit), K2SO4 (Kali sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2SO4 + 2KI + 2NaNO2 → 2H2O + I2 + Na2SO4 + NO + K2SO4 là gì ?
Xuất hiện kết tủa tím đen Iod (I2) và khí hóa nâu ngoài không khí Nito oxit (NO).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2SO4 + 2KI + 2NaNO2 → 2H2O + I2 + Na2SO4 + NO + K2SO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KI Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KI (kali iodua) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KI (kali iodua) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO2 Ra I2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra I2 (Iot)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO2 Ra Na2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO2 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NaNO2 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2SO4 + 2KI + 2NaNO2 → 2H2O + I2 + Na2SO4 + NO + K2SO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử