2H2O + Ba + CuSO4 = Cu(OH)2 + H2 + BaSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2O | nước | lỏng + Ba | Bari | rắn + CuSO4 | Đồng(II) sunfat | rắn = Cu(OH)2 | Đồng (II) hidroxit | dung dịch + H2 | hidro | khí + BaSO4 | Bari sunfat | kt, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + Ba + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + BaSO4
- Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng Ba (Bari) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) là gì ?
- Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng Ba (Bari) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + Ba + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + BaSO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2O + Ba + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + BaSO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + Ba + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + BaSO4
- Phương trình thi Đại Học là gì ?
- Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2H2O + Ba + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + BaSO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
2H2O | + | Ba | + | CuSO4 | → | Cu(OH)2 | + | H2 | + | BaSO4 |
nước | Bari | Đồng(II) sunfat | Đồng (II) hidroxit | hidro | Bari sunfat | |||||
Copper(II) sulfate | Copper(II) hydroxide | Hydrogen | ||||||||
(lỏng) | (rắn) | (rắn) | (dung dịch) | (khí) | (kt) | |||||
(không màu) | (trắng) | (xanh) | (xanh lam) | (không màu) | (trắng) | |||||
Muối | Muối | Muối | ||||||||
18 | 137 | 160 | 98 | 2 | 233 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2H2O + Ba + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + BaSO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + Ba + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + BaSO4
2H2O + Ba + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + BaSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với Ba (Bari) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) để tạo ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), H2 (hidro), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng Ba (Bari) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng Ba (Bari) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với Ba (Bari) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với H2 (hidro) phản ứng với BaSO4 (Bari sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng Ba (Bari) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), H2 (hidro), BaSO4 (Bari sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + Ba + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + BaSO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: xanh lam), H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), BaSO4 (Bari sunfat) (trạng thái: kt) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Ba (Bari) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: xanh), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2O + Ba + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + BaSO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Cu(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra BaSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ Ba Ra Cu(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba (Bari) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba (Bari) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Ba Ra H2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba (Bari) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba (Bari) ra H2 (hidro)
Phương Trình Điều Chế Từ Ba Ra BaSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba (Bari) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba (Bari) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra Cu(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra H2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H2 (hidro)
Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra BaSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + Ba + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + BaSO4
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O + Ba + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + BaSO4
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O + Ba + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + BaSO4
Câu 1. Thí nghiệm không tạo chất khí
Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là:
A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.
B. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4
Câu C.
Câu 2. Bài toán khối lượng
Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,52 gam.
B. 31,3 gam.
C. 27,22 gam.
D. 26,5 gam.
Câu D.
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12