2H2O + 2NH3 + CuCl2 = Cu(OH)2 + 2NH4Cl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2O | nước | khí + NH3 | amoniac | khí + CuCl2 | Đồng(II) clorua | dd = Cu(OH)2 | Đồng (II) hidroxit | dd + NH4Cl | amoni clorua | dd, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + 2NH3 + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NH4Cl
- Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua) là gì ?
- Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + 2NH3 + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NH4Cl là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2O + 2NH3 + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NH4Cl ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + 2NH3 + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NH4Cl
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2H2O + 2NH3 + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NH4Cl
Cách viết phương trình đã cân bằng
2H2O | + | 2NH3 | + | CuCl2 | → | Cu(OH)2 | + | 2NH4Cl |
nước | amoniac | Đồng(II) clorua | Đồng (II) hidroxit | amoni clorua | ||||
Ammonia | Copper(II) chloride | Copper(II) hydroxide | Ammonium chloride | |||||
(khí) | (khí) | (dd) | (dd) | (dd) | ||||
(không màu) | (không màu) | (xanh lá cây) | (xanh lam) | (trắng) | ||||
Bazơ | Muối | Muối | Muối | |||||
18 | 17 | 134 | 98 | 53 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2H2O + 2NH3 + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NH4Cl
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + 2NH3 + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NH4Cl
2H2O + 2NH3 + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NH4Cl là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua) để tạo ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), NH4Cl (amoni clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua)?
cho CuCl2 tác dụng với dd NH3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), NH4Cl (amoni clorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + 2NH3 + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NH4Cl là gì ?
Cu(OH)2 màu xanh lam
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2O + 2NH3 + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NH4Cl
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Cu(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NH4Cl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH4Cl (amoni clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra Cu(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra NH4Cl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4Cl (amoni clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ CuCl2 Ra Cu(OH)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Phương Trình Điều Chế Từ CuCl2 Ra NH4Cl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra NH4Cl (amoni clorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + 2NH3 + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NH4Cl
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử