2H2O + 2KMnO4 + 3MnSO4 = 2H2SO4 + 5MnO2 + K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2O | nước | lỏng + KMnO4 | kali pemanganat | dung dịch + MnSO4 | Mangan sulfat | dung dịch = H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + MnO2 | Mangan oxit | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + 2KMnO4 + 3MnSO4 → 2H2SO4 + 5MnO2 + K2SO4
- Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng MnSO4 (Mangan sulfat) là gì ?
- Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng MnSO4 (Mangan sulfat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + 2KMnO4 + 3MnSO4 → 2H2SO4 + 5MnO2 + K2SO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2O + 2KMnO4 + 3MnSO4 → 2H2SO4 + 5MnO2 + K2SO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + 2KMnO4 + 3MnSO4 → 2H2SO4 + 5MnO2 + K2SO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2H2O + 2KMnO4 + 3MnSO4 → 2H2SO4 + 5MnO2 + K2SO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
2H2O | + | 2KMnO4 | + | 3MnSO4 | → | 2H2SO4 | + | 5MnO2 | + | K2SO4 |
nước | kali pemanganat | Mangan sulfat | axit sulfuric | Mangan oxit | Kali sunfat | |||||
Kali manganat(VII) | Manganese(II) sulfate | Sulfuric acid; | Potassium sulfate | |||||||
(lỏng) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | (rắn) | (rắn) | |||||
(không màu) | (tím) | (hồng nhạt) | (không màu) | (đen) | (trắng) | |||||
Muối | Muối | Axit | Muối | |||||||
18 | 158 | 151 | 98 | 87 | 174 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2H2O + 2KMnO4 + 3MnSO4 → 2H2SO4 + 5MnO2 + K2SO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + 2KMnO4 + 3MnSO4 → 2H2SO4 + 5MnO2 + K2SO4
2H2O + 2KMnO4 + 3MnSO4 → 2H2SO4 + 5MnO2 + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với MnSO4 (Mangan sulfat) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), MnO2 (Mangan oxit), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng MnSO4 (Mangan sulfat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng MnSO4 (Mangan sulfat)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với MnSO4 (Mangan sulfat) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với MnO2 (Mangan oxit) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng MnSO4 (Mangan sulfat) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), MnO2 (Mangan oxit), K2SO4 (Kali sunfat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + 2KMnO4 + 3MnSO4 → 2H2SO4 + 5MnO2 + K2SO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), MnO2 (Mangan oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KMnO4 (kali pemanganat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: tím), MnSO4 (Mangan sulfat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: hồng nhạt), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2O + 2KMnO4 + 3MnSO4 → 2H2SO4 + 5MnO2 + K2SO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra MnO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra MnO2 (Mangan oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra MnO2 (Mangan oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Phương Trình Điều Chế Từ MnSO4 Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnSO4 (Mangan sulfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnSO4 (Mangan sulfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ MnSO4 Ra MnO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnSO4 (Mangan sulfat) ra MnO2 (Mangan oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnSO4 (Mangan sulfat) ra MnO2 (Mangan oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ MnSO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnSO4 (Mangan sulfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnSO4 (Mangan sulfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + 2KMnO4 + 3MnSO4 → 2H2SO4 + 5MnO2 + K2SO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử