Phương Trình Hoá Học Lớp 8

2H2 + O2 → 2H2O

Phản ứng 2H2 + O2 = 2H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2 | hidro | khí + O2 | oxi | khí = H2O | nước | khí, Điều kiện Nhiệt độ 550, Điều kiện khác cháy trong không khí

2H2 + O2 → 2H2O

2H2 + O2 → 2H2O là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 550°C Điều kiện khác: cháy trong không khí

Điều kiện phản ứng để H2 (hidro) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Nhiệt độ: 550°C Điều kiện khác: cháy trong không khí

This post: 2H2 + O2 → 2H2O

Làm cách nào để H2 (hidro) tác dụng O2 (oxi)?

cho H2 tác dụng với O2

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2 (hidro) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất H2O (nước)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2 + O2 → 2H2O là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2H2 + O2 → 2H2O

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2 + O2 → 2H2O

Phản ứng hoá hợp là gì ?

Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2 + O2 → 2H2O

Câu 1. Phát biểu

Cho các phát biểu sau:
(1) Khí SO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(2) Khí CO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(3) Các dạng nhiên liệu như than, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.
(4) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
(5) Các nguồn năng lượng: thủy điện, gió, mặt trời đều là những nguồn năng lượng sạch.
Những phát biểu đúng là

A. (3), (4), (5).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (2), (3), (4), (5).

Câu A. (3), (4), (5).

Câu 2. Phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
(1). Zn + BaSO4 →
(2). Na2SO3 + Ba(OH)2 →
(3). H2 + O2 →
(4). NaOH + CuCl2 →
(5). Al + H2O →
(6). NaOH + CH3COOK →
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng cho ra ản phẩm đơn chất?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu A. 2

Câu 3. đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2 + KI —> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —-> ;
FeCl2 + H2O —-> ;
AlCl3 —t0–> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —>
O2 + C4H10 –> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 —> ;
NaOH + K2HPO4 —> ;
NaOH + C2H5Cl —> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 —> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 —> ;
F2 + H2 —> ;
Fe2O3 + H2 —> ;
CaO + HCl —> ;
KOH + CH3NH3HCO3 —> ;
C + ZnO —> ;
Zn + BaSO4 —> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 —> ;
H2 + O2 —> ;
NaOH + CuCl2 —> ;
Al + H2O —> ;
NaOH + CH3COOK —> ;
Mg + CO2 —> ;
Fe + H2O —> ;
Ca(OH)2 + SO2 —> ;
BaO + CO2 —> ;
FeCl2 + Zn —-> ;
NaOH –dpnc–> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?

A. 26
B. 18
C. 24
D. 12

Câu D. 12

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 8

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button