2FeS2 + 10HNO3 = Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
FeS2 | Pyrit sắt | rắn + HNO3 | axit nitric | lỏng = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn + H2O | nước | lỏng + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + NO | nitơ oxit | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO
- Điều kiện phản ứng để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
- Làm cách nào để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO
- Phương trình thi Đại Học là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO
Cách viết phương trình đã cân bằng
2FeS2 | + | 10HNO3 | → | Fe2(SO4)3 | + | 4H2O | + | H2SO4 | + | 10NO |
Pyrit sắt | axit nitric | sắt (III) sulfat | nước | axit sulfuric | nitơ oxit | |||||
Axit nitric | Iron(III) sulfate | Sulfuric acid; | Nitrogen monoxide | |||||||
(rắn) | (lỏng) | (rắn) | (lỏng) | (dung dịch) | (khí) | |||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||||
Axit | Muối | Axit | ||||||||
120 | 63 | 400 | 18 | 98 | 30 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO
2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?
Không có
Làm cách nào để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric)?
cho FeS2 tác dụng với HNO3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), H2SO4 (axit sulfuric), NO (nitơ oxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO là gì ?
có khí không màu thoát ra và hóa nâu ở ngoài không khí.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ FeS2 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS2 (Pyrit sắt) ra NO (nitơ oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO
Phương trình thi Đại Học là gì ?
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + H2SO4 + 10NO
Câu 1. Phản ứng
Trong các PTHH dưới đây,phương trình phản ứng nao tạo ra ản phẩm khí?
a. Cl2 + Na →
b. AgNO3 + BaCl2 →
c. Fe + HCl + NaNO3 →
d. Fe + HCl + KNO3 →
e. H2 + C2H3COOCH3 →
f. FeS2 + H2SO4 →
h. H2 + CH3CH2CH=O →
g. AgNO3 + H2O + NH3 + C6H12O6 →
m. FeS2 + HNO3 →
n. H2SO4 + Mg(OH)2 →
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu A.
Câu 2. Bài toán hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng với axit HNO3
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2, và a mol Cu2S vào acid HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí NO duy nhất bay ra. Giá của a là:
A. 0,24 mol
B. 0,03 mol
C. 0,06 mol
D. 0,12 mol
Câu C.
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12