2Fe(OH)3 = Fe2O3 + 3H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Fe(OH)3 | Sắt(III) hidroxit | rắn = Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn + H2O | nước | khí, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
- Điều kiện phản ứng để Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) là gì ?
- Làm cách nào để Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
- Phản ứng phân huỷ là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Cách viết phương trình đã cân bằng
2Fe(OH)3 | → | Fe2O3 | + | 3H2O |
Sắt(III) hidroxit | sắt (III) oxit | nước | ||
Iron(III)trihydroxide | Iron(III) oxide | |||
(rắn) | (rắn) | (khí) | ||
(nâu đỏ) | (nâu) | (không màu) | ||
Bazơ | ||||
107 | 160 | 18 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O là Phản ứng phân huỷ, Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Điều kiện phản ứng để Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ
Làm cách nào để Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)?
nhiệt phân sắt III hidroxit ở nhiệt độ cao
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit), H2O (nước)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe2O3 (sắt (III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: nâu), H2O (nước) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: nâu đỏ), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Tương tự Fe(OH)3, một số bazơ khác như Cu(OH)2, Al(OH)3,… cũng bị nhiệt phân huỷ cho oxit và nước. Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit và nước.
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(OH)3 Ra Fe2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe(OH)3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra H2O (nước)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Phản ứng phân huỷ là gì ?
Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng phân huỷ
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Câu 1. Nung nóng hỗn hợp sắt
Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.
A. Fe2O3.
B. Fe2O3 và Al2O3.
C. Al2O3.
D. FeO.
Câu A. Fe2O3
Câu 2. Nhận biết
Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. X là:
A. Fe2O3, CuO
B. Fe2O3, CuO, BaSO4
C. Fe3O4, CuO, BaSO4
D. FeO, CuO, Al2O3
Câu A. Fe2O3
Câu 3. Nhiệt phân
Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là
A. FeO
B. Fe
C. Fe2O3
D. Fe3O4.
Câu C. Fe2O3
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10