2FeCO3 + 4H2SO4 = Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
FeCO3 | sắt (II) cacbonat | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn + H2O | nước | lỏng + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2
- Điều kiện phản ứng để FeCO3 (sắt (II) cacbonat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
- Làm cách nào để FeCO3 (sắt (II) cacbonat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
2FeCO3 | + | 4H2SO4 | → | Fe2(SO4)3 | + | 4H2O | + | SO2 | + | 2CO2 |
sắt (II) cacbonat | axit sulfuric | sắt (III) sulfat | nước | lưu hùynh dioxit | Cacbon dioxit | |||||
Iron (II) carbonate | Sulfuric acid; | Iron(III) sulfate | Sulfur đioxit | Carbon dioxide | ||||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (khí) | |||||
(lục) | (không màu) | (vàng nâu) | (không màu) | (không màu, mùi hắc) | (không màu) | |||||
Muối | Axit | Muối | ||||||||
116 | 98 | 400 | 18 | 64 | 44 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2
2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeCO3 (sắt (II) cacbonat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để FeCO3 (sắt (II) cacbonat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để FeCO3 (sắt (II) cacbonat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric)?
cho muối sắt FeCO3 tác dụng với dung dịch axit H2SO4.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCO3 (sắt (II) cacbonat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CO2 (Cacbon dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 là gì ?
có khí không màu mùi hắc thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ FeCO3 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCO3 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCO3 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCO3 (sắt (II) cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2
Câu 1. Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Nhận biết
Cho các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
CaOCl2 + H2O + CO2 —-> ;
SO2 + Ba(OH)2 —> ;
KOH + NO2 ——–> ;
CH3COOH + NH3 —-> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 —> ;
H2SO4 + P ———> ;
Fe + H2O —-> ;
FeCO3 + H2SO4 —-> ;
HCl + KHCO3 —-> ;
Fe2O3 + HI —-> ;
Mg(HCO3)2 —t0—-> ;
Br2 + C2H6 ——-> ;
H2O + NO2 —-> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa —–> ;
HNO3 + Zn —–> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 —-> ;
A. 5
B. 7
C. 10
D. 12
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Bài tập về phản ứng oxi hóa – khử
Cho từng chất Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử là:
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
Xem đáp án câu 3
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử