2FeCl2 + H2O2 + 2HCl = H2O + 2FeCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
FeCl2 | sắt (II) clorua | dung dịch + H2O2 | oxi già | lỏng + HCl | axit clohidric | dung dịch = H2O | nước | lỏng + FeCl3 | Sắt triclorua | dung dịch, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3
- Điều kiện phản ứng để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng H2O2 (oxi già) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?
- Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng H2O2 (oxi già) tác dụng HCl (axit clohidric)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3
Cách viết phương trình đã cân bằng
2FeCl2 | + | H2O2 | + | 2HCl | → | H2O | + | 2FeCl3 |
sắt (II) clorua | oxi già | axit clohidric | nước | Sắt triclorua | ||||
Hydro peroxide | Iron(III) chloride | |||||||
(dung dịch) | (lỏng) | (dung dịch) | (lỏng) | (dung dịch) | ||||
(lục nhạt) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (vàng nâu) | ||||
Muối | Axit | Muối | ||||||
127 | 34 | 36 | 18 | 162 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3
2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với H2O2 (oxi già) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra H2O (nước), FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng H2O2 (oxi già) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng H2O2 (oxi già) tác dụng HCl (axit clohidric)?
cho FeCl2 tác dụng với H2O2 trong HCl
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng H2O2 (oxi già) tác dụng HCl (axit clohidric) và tạo ra chất H2O (nước), FeCl3 (Sắt triclorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3 là gì ?
Dung dịch Sắt II clorua (FeCl2) lục nhạt dần chuyển sang màu vàng nâu của dung dịch Sắt III clorua (FeCl3).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ FeCl2 Ra FeCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O2 Ra FeCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra FeCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3
Câu 1. Phản ứng tạo đơn chất
Thực hiện các phản ứng sau đây:
(1). Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7;
(2). KMnO4 + H2O2 + H2SO4 →
(3). NH3 + Br2 →
(4). MnO2 + KCl + KHSO4 →
(5). H2SO4 + Na2S2O3 →
(6). H2C2O4 +KMnO4+H2SO4 →
(7). FeCl2+H2O2+HCl →
(8). Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Phản ứng tạo đơn chất
Trong các phương trình hóa học sau, có mấy phản ứng tạo ra ản phẩm đơn chất?
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI →
;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 →
;
HNO3 + CH3NH2 →
;
FeCl2 + H2O2 + HCl →
;
2SO4 + ZnO →
; ;
CH3COOCH=CH2 →
;
KOH + CO2 → ;
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Phản ứng tạo chất khí
Cho các phương trình phản ứng sau:
NaOH + NaHSO3 → ;
FeSO4 + Ba(OH)2 → ;
Zn + Fe(NO3)3 → ;
FeCl2 + Na2S → ;
FeS2 + HNO3 → ;
Ca3P2 + H2O → ;
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI → ;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 → ;
HNO3 + CH3NH2 → ;
FeCl2 + H2O2 + HCl → ;
H2SO4 + ZnO → ;
CH3COOCH=CH2 → ;
KOH + CO2 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
Fe2(SO4)3 + H2O → ;
Br2 + H2 → ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
A. 10
B. 14
C. 18
D. 22
Xem đáp án câu 3
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử