2Fe2(SO4)3 = 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn = Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn + O2 | oxi | khí + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2
- Điều kiện phản ứng để Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) là gì ?
- Làm cách nào để Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phản ứng nhiệt phân là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
2Fe2(SO4)3 | → | 2Fe2O3 | + | 6O2 | + | 6SO2 |
sắt (III) sulfat | sắt (III) oxit | oxi | lưu hùynh dioxit | |||
Iron(III) sulfate | Iron(III) oxide | Sulfur đioxit | ||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | (khí) | |||
(vàng nâu) | (đỏ) | (không màu) | (không màu, mùi hắc) | |||
Muối | ||||||
400 | 160 | 32 | 64 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2
2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), O2 (oxi), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)?
nhiệt phân muối III sunfat
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit), O2 (oxi), SO2 (lưu hùynh dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 là gì ?
Xuất hiện chất rắn màu đen Sắt III oxit (Fe2O3).
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Fe2(SO4)3 Ra Fe2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe2(SO4)3 Ra O2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra O2 (oxi)
Phương Trình Điều Chế Từ Fe2(SO4)3 Ra SO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng nhiệt phân là gì ?
Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử