2F2 + SiO2 = O2 + SiF4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
F2 | flo | khí + SiO2 | Silic dioxit | rắn = O2 | oxi | khí + SiF4 | Silic tetraflorua | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2F2 + SiO2 → O2 + SiF4
- Điều kiện phản ứng để F2 (flo) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) là gì ?
- Làm cách nào để F2 (flo) tác dụng SiO2 (Silic dioxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2F2 + SiO2 → O2 + SiF4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2F2 + SiO2 → O2 + SiF4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2F2 + SiO2 → O2 + SiF4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2F2 + SiO2 → O2 + SiF4
Cách viết phương trình đã cân bằng
2F2 | + | SiO2 | → | O2 | + | SiF4 |
flo | Silic dioxit | oxi | Silic tetraflorua | |||
Fluorine | Tetrafluorosilane, Silicon tetrafluoride | |||||
(khí) | (rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(lục nhạt) | (trắng) | (không màu) | ||||
Muối | ||||||
38 | 60 | 32 | 104 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2F2 + SiO2 → O2 + SiF4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2F2 + SiO2 → O2 + SiF4
2F2 + SiO2 → O2 + SiF4 là Phản ứng oxi-hoá khử, F2 (flo) phản ứng với SiO2 (Silic dioxit) để tạo ra O2 (oxi), SiF4 (Silic tetraflorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để F2 (flo) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để F2 (flo) tác dụng SiO2 (Silic dioxit)?
cho flo tác dụng với SiO2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là F2 (flo) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) và tạo ra chất O2 (oxi), SiF4 (Silic tetraflorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2F2 + SiO2 → O2 + SiF4 là gì ?
Chất rắn màu trắng của Silic oxit (SiO2) mất dần và chuyển sang thể khí.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2F2 + SiO2 → O2 + SiF4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ F2 Ra O2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ F2 (flo) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ F2 (flo) ra O2 (oxi)
Phương Trình Điều Chế Từ F2 Ra SiF4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ F2 (flo) ra SiF4 (Silic tetraflorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ F2 (flo) ra SiF4 (Silic tetraflorua)
Phương Trình Điều Chế Từ SiO2 Ra O2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra O2 (oxi)
Phương Trình Điều Chế Từ SiO2 Ra SiF4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra SiF4 (Silic tetraflorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra SiF4 (Silic tetraflorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2F2 + SiO2 → O2 + SiF4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử