2Cu(OH)2 + NaOH + RCH2OH = 3H2O + Cu2O + RCOONa | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Cu(OH)2 | Đồng (II) hidroxit | dung dịch + NaOH | natri hidroxit | dung dịch + RCH2OH | Ancol | dung dịch = H2O | nước | lỏng + Cu2O | Đồng(I) oxit | rắn + RCOONa | Muối natri cacboxylat | dung dịch, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2Cu(OH)2 + NaOH + RCH2OH → 3H2O + Cu2O + RCOONa
- Điều kiện phản ứng để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng RCH2OH (Ancol) là gì ?
- Làm cách nào để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng RCH2OH (Ancol)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Cu(OH)2 + NaOH + RCH2OH → 3H2O + Cu2O + RCOONa là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Cu(OH)2 + NaOH + RCH2OH → 3H2O + Cu2O + RCOONa ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Cu(OH)2 + NaOH + RCH2OH → 3H2O + Cu2O + RCOONa
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2Cu(OH)2 + NaOH + RCH2OH → 3H2O + Cu2O + RCOONa
Cách viết phương trình đã cân bằng
2Cu(OH)2 | + | NaOH | + | RCH2OH | → | 3H2O | + | Cu2O | + | RCOONa |
Đồng (II) hidroxit | natri hidroxit | Ancol | nước | Đồng(I) oxit | Muối natri cacboxylat | |||||
Copper(II) hydroxide | Sodium hydroxide | Copper(I) oxide | ||||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | (dung dịch) | |||||
(xanh lam) | (không màu) | (đỏ) | ||||||||
Muối | Bazơ | |||||||||
98 | 40 | 0 | 18 | 143 | 0 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2Cu(OH)2 + NaOH + RCH2OH → 3H2O + Cu2O + RCOONa
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2Cu(OH)2 + NaOH + RCH2OH → 3H2O + Cu2O + RCOONa
2Cu(OH)2 + NaOH + RCH2OH → 3H2O + Cu2O + RCOONa là Phản ứng oxi-hoá khử, Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với RCH2OH (Ancol) để tạo ra H2O (nước), Cu2O (Đồng(I) oxit), RCOONa (Muối natri cacboxylat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng RCH2OH (Ancol) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng RCH2OH (Ancol)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với RCH2OH (Ancol) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Cu2O (Đồng(I) oxit) phản ứng với RCOONa (Muối natri cacboxylat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng RCH2OH (Ancol) và tạo ra chất H2O (nước), Cu2O (Đồng(I) oxit), RCOONa (Muối natri cacboxylat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Cu(OH)2 + NaOH + RCH2OH → 3H2O + Cu2O + RCOONa là gì ?
Xuất hiện kết tủa đồng I oxit (Cu2O) màu đỏ gạch.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Cu(OH)2 + NaOH + RCH2OH → 3H2O + Cu2O + RCOONa
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Cu(OH)2 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu(OH)2 Ra Cu2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Cu(OH)2 Ra RCOONa
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra RCOONa (Muối natri cacboxylat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) ra RCOONa (Muối natri cacboxylat)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Cu2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra RCOONa
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra RCOONa (Muối natri cacboxylat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra RCOONa (Muối natri cacboxylat)
Phương Trình Điều Chế Từ RCH2OH Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RCH2OH (Ancol) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RCH2OH (Ancol) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ RCH2OH Ra Cu2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RCH2OH (Ancol) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RCH2OH (Ancol) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ RCH2OH Ra RCOONa
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ RCH2OH (Ancol) ra RCOONa (Muối natri cacboxylat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ RCH2OH (Ancol) ra RCOONa (Muối natri cacboxylat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Cu(OH)2 + NaOH + RCH2OH → 3H2O + Cu2O + RCOONa
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử