Phương Trình Hoá Học Lớp 10

2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2

2CaOCl2 = O2 + 2CaCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CaOCl2 | Clorua vôi | chất bột = O2 | oxi | khí + CaCl2 | Canxi diclorua | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ, Chất xúc tác CuO hoặc Fe2O3, Điều kiện khác ánh sáng

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2
      • Điều kiện phản ứng để CaOCl2 (Clorua vôi) là gì ?
      • Làm cách nào để CaOCl2 (Clorua vôi)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
      • Phản ứng nhiệt phân là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phản ứng oxi-hoá khử   Phản ứng nhiệt phân

Cách viết phương trình đã cân bằng

2CaOCl2 O2 + 2CaCl2
Clorua vôi oxi Canxi diclorua
calcium chloride
(chất bột) (khí) (rắn)
(trắng, xốp) (không màu) (trắng hoặc không màu)
Muối
127 32 111

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2

2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, CaOCl2 (Clorua vôi) để tạo ra O2 (oxi), CaCl2 (Canxi diclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: CuO hoặc Fe2O3 Điều kiện khác: ánh sáng

Điều kiện phản ứng để CaOCl2 (Clorua vôi) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: CuO hoặc Fe2O3 Điều kiện khác: ánh sáng

Làm cách nào để CaOCl2 (Clorua vôi)?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CaOCl2 (Clorua vôi) và tạo ra chất O2 (oxi) phản ứng với CaCl2 (Canxi diclorua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CaOCl2 (Clorua vôi) và tạo ra chất O2 (oxi), CaCl2 (Canxi diclorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 là gì ?

Khí Oxi (O2) sinh ra làm sủi bọt khí dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2

Dưới tác dụng của ánh sáng hoặc đun nóng dung dịch clorua vôi, có mặt đồng oxit hoặc sắt oxit làm xúc tác, thì có sự phân hủy clorua vôi tạo khí oxi và canxi clorua.

Phương Trình Điều Chế Từ CaOCl2 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaOCl2 (Clorua vôi) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CaOCl2 (Clorua vôi) ra O2 (oxi)

Phương Trình Điều Chế Từ CaOCl2 Ra CaCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaOCl2 (Clorua vôi) ra CaCl2 (Canxi diclorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CaOCl2 (Clorua vôi) ra CaCl2 (Canxi diclorua)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phản ứng nhiệt phân là gì ?

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Để sát trùng, tẩy uế xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta dùng

A. Ca(OH)2       B. CaO       C. CaCO3       D.CaOCl2

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

Clorua vôi được sử dụng cho việc khử trùng và cũng là một thành phần trong bột tẩy trắng. Nó cũng được sử dụng tẩy uế và gỡ rêu tảo.

Ví dụ 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại Ca là:

A. 1s1       B. 2s1

C. 4s2       D. 3s2

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Giải thích

Cấu hình electron của Ca: 1s22s22p63s23p64s2

Ví dụ 3: Để điều chế Ca từ CaCO3 cần thực hiện ít nhất mấy phản ứng ?

A. 2       B. 3       C. 4       D. 5

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Giải thích

phản ứng (1): CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

Phản ứng (2): CaCl2 → Ca + Cl2

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button