2C + 2NO2 = N2 + 2CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
C | cacbon | rắn + NO2 | nitơ dioxit | khí = N2 | nitơ | khí + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2C + 2NO2 → N2 + 2CO2
- Điều kiện phản ứng để C (cacbon) tác dụng NO2 (nitơ dioxit) là gì ?
- Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng NO2 (nitơ dioxit)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2C + 2NO2 → N2 + 2CO2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2C + 2NO2 → N2 + 2CO2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2C + 2NO2 → N2 + 2CO2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2C + 2NO2 → N2 + 2CO2
Cách viết phương trình đã cân bằng
2C | + | 2NO2 | → | N2 | + | 2CO2 |
cacbon | nitơ dioxit | nitơ | Cacbon dioxit | |||
Carbon | Nitrogen dioxide | Carbon dioxide | ||||
(rắn) | (khí) | (khí) | (khí) | |||
(nâu đỏ) | (không màu) | (không màu) | ||||
12 | 46 | 28 | 44 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2C + 2NO2 → N2 + 2CO2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2C + 2NO2 → N2 + 2CO2
2C + 2NO2 → N2 + 2CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với NO2 (nitơ dioxit) để tạo ra N2 (nitơ), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Điều kiện phản ứng để C (cacbon) tác dụng NO2 (nitơ dioxit) là gì ?
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng NO2 (nitơ dioxit)?
cho cacbon tác dụng với NO2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng NO2 (nitơ dioxit) và tạo ra chất N2 (nitơ), CO2 (Cacbon dioxit)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2C + 2NO2 → N2 + 2CO2 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm N2 (nitơ) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C (cacbon) (trạng thái: rắn), NO2 (nitơ dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: nâu đỏ), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2C + 2NO2 → N2 + 2CO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ C Ra N2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra N2 (nitơ)
Phương Trình Điều Chế Từ C Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NO2 Ra N2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra N2 (nitơ)
Phương Trình Điều Chế Từ NO2 Ra CO2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2C + 2NO2 → N2 + 2CO2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử