Phản ứng oxi-hoá khử

2Al2O3 + 9C → 6CO + Al4C3

2Al2O3 + 9C = 6CO + Al4C3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Al2O3 | Nhôm oxit | rắn + C | cacbon | rắn = CO | cacbon oxit | khí + Al4C3 | Nhôm Cacbua | rắn, Điều kiện Nhiệt độ 2000

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2Al2O3 + 9C → 6CO + Al4C3
      • Điều kiện phản ứng để Al2O3 (Nhôm oxit) tác dụng C (cacbon) là gì ?
      • Làm cách nào để Al2O3 (Nhôm oxit) tác dụng C (cacbon)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al2O3 + 9C → 6CO + Al4C3 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Al2O3 + 9C → 6CO + Al4C3 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al2O3 + 9C → 6CO + Al4C3
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2Al2O3 + 9C → 6CO + Al4C3

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

2Al2O3 + 9C 6CO + Al4C3
Nhôm oxit cacbon cacbon oxit Nhôm Cacbua
Aluminium oxide Carbon Carbon monoxide Aluminum carbide
(rắn) (rắn) (khí) (rắn)
(trắng) (không màu) (trắng)
Muối
102 12 28 144

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2Al2O3 + 9C → 6CO + Al4C3

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Al2O3 + 9C → 6CO + Al4C3

2Al2O3 + 9C → 6CO + Al4C3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với C (cacbon) để tạo ra CO (cacbon oxit), Al4C3 (Nhôm Cacbua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 2000°C

Điều kiện phản ứng để Al2O3 (Nhôm oxit) tác dụng C (cacbon) là gì ?

Nhiệt độ: 2000°C

Làm cách nào để Al2O3 (Nhôm oxit) tác dụng C (cacbon)?

cho nhôm oxit tác dụng với cacbon.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2O3 (Nhôm oxit) tác dụng C (cacbon) và tạo ra chất CO (cacbon oxit), Al4C3 (Nhôm Cacbua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al2O3 + 9C → 6CO + Al4C3 là gì ?

Al4C3 kết tủa vàng

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Al2O3 + 9C → 6CO + Al4C3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Al2O3 Ra CO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra CO (cacbon oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra CO (cacbon oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Al2O3 Ra Al4C3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra Al4C3 (Nhôm Cacbua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra Al4C3 (Nhôm Cacbua)

Phương Trình Điều Chế Từ C Ra CO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ C Ra Al4C3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra Al4C3 (Nhôm Cacbua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra Al4C3 (Nhôm Cacbua)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al2O3 + 9C → 6CO + Al4C3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button