2Al + 3I2 = 2AlI3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Al | Nhôm | rắn + I2 | Iot | rắn = AlI3 | | , Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ, Chất xúc tác H2O
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2Al + 3I2 → 2AlI3
- Điều kiện phản ứng để Al (Nhôm) tác dụng I2 (Iot) là gì ?
- Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng I2 (Iot)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al + 3I2 → 2AlI3 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Al + 3I2 → 2AlI3 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al + 3I2 → 2AlI3
- Phản ứng hoá hợp là gì ?
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2Al + 3I2 → 2AlI3
Cách viết phương trình đã cân bằng
2Al | + | 3I2 | → | 2AlI3 |
Nhôm | Iot | |||
Aluminum | ||||
(rắn) | (rắn) | |||
(đen tím) | ||||
27 | 254 | 408 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2Al + 3I2 → 2AlI3
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2Al + 3I2 → 2AlI3
2Al + 3I2 → 2AlI3 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với I2 (Iot) để tạo ra AlI3 () dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: H2O
Điều kiện phản ứng để Al (Nhôm) tác dụng I2 (Iot) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: H2O
Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng I2 (Iot)?
cho iot oxi hóa nhôm ở nhiệt độ cao.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng I2 (Iot) và tạo ra chất AlI3 ()
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al + 3I2 → 2AlI3 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm AlI3, được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al (Nhôm) (trạng thái: rắn), I2 (Iot) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen tím), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Al + 3I2 → 2AlI3
Iot oxi hoá được nhiều kim loại nhưng phản ứng chỉ xảy ra khi đun nóng hoặc có chất xúc tác.
Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra AlI3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra AlI3 ()
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra AlI3 ()
Phương Trình Điều Chế Từ I2 Ra AlI3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2 (Iot) ra AlI3 ()
Xem tất cả phương trình điều chế từ I2 (Iot) ra AlI3 ()
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al + 3I2 → 2AlI3
Phản ứng hoá hợp là gì ?
Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa – khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa – khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng boxit. B. quặng pirit.
C. quặng đolomit. D. quặng manhetit.
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Thành phần chính của quặng Boxit là Al2O3
Ví dụ 2: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. NaOH và HCl. B. KCl và NaNO3.
C. NaCl và H2SO4. D. Na2SO4 và KOH.
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Al2O3 có tính lưỡng tính nên có thể tác dụng với cả NaOH và HCl
Ví dụ 3: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch:
A. NaOH. B. HCl.
C. NaNO3. D. H2SO4.
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
NaOH không phản ứng với KCl nhưng với AlCl3 thì sẽ tạo kết tủa keo trắng, sau đó tủa tan dần nếu dư NaOH.
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10