Phản ứng oxi-hoá khử

2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe

2Al + 3FeSO4 = Al2(SO4)3 + 3Fe | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Al | Nhôm | rắn + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | dd = Al2(SO4)3 | Nhôm sunfat | dd + Fe | sắt | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe
      • Điều kiện phản ứng để Al (Nhôm) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?
      • Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phản ứng oxi-hoá khử

Cách viết phương trình đã cân bằng

2Al + 3FeSO4 Al2(SO4)3 + 3Fe
Nhôm Sắt(II) sunfat Nhôm sunfat sắt
Aluminum Iron (II) sulfate Aluminium sulfate Iron
(rắn) (dd) (dd) (rắn)
(trắng bạc) (vàng) (xám) (trắng xanh)
Muối Muối
27 152 342 56

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe

2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) để tạo ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), Fe (sắt) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng để Al (Nhôm) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat)?

cho Al tác dụng với dd FeSO4

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), Fe (sắt)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe là gì ?

Al2(SO4)3 kết tủa xám

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Al2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Fe

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Fe (sắt)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Fe (sắt)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra Al2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra Fe

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe (sắt)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe (sắt)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe

Câu 1. Tính chất hóa học của kim loại Al

Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch :

A. Fe2(SO4)3
B. CuSO4
C. HCl
D. MgCl2

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Kim loai

Dung dịch M có chứa CuSO4 và FeSO4.
Cho Al vào dung dịch M, sau phản ứng tạo thành dung dịch N chứa 1 muối tan.
Muối tan đó là

A. Fe2(SO4)3
B. FeSO4
C. CuSO4
D. Al2(SO4)3

Xem đáp án câu 2

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button