2Al + 3CuCl2 = 2AlCl3 + 3Cu | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Al | Nhôm | rắn + CuCl2 | Đồng(II) clorua | dd = AlCl3 | Nhôm clorua | dd + Cu | đồng | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
- Điều kiện phản ứng để Al (Nhôm) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua) là gì ?
- Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Phản ứng thế là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
Cách viết phương trình đã cân bằng
2Al | + | 3CuCl2 | → | 2AlCl3 | + | 3Cu |
Nhôm | Đồng(II) clorua | Nhôm clorua | đồng | |||
Aluminum | Copper(II) chloride | aluminium chloride | Copper | |||
(rắn) | (dd) | (dd) | (rắn) | |||
(trắng) | (xanh lam) | (không màu) | (đỏ) | |||
Muối | Muối | |||||
27 | 134 | 133 | 64 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Al (Nhôm) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua) để tạo ra AlCl3 (Nhôm clorua), Cu (đồng) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để Al (Nhôm) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua) là gì ?
Không có
Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua)?
Cho một dây nhôm vào dung dịch CuCl2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua) và tạo ra chất AlCl3 (Nhôm clorua), Cu (đồng)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu là gì ?
Bột nhôm (Al) màu trắng tan dần trong dung dịch màu xanh lam của đồng II clorua (CuCl2), xuất hiện lớp đồng màu đỏ.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
Nhôm đã đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuCl2
Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra AlCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra AlCl3 (Nhôm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra AlCl3 (Nhôm clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Cu
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Cu (đồng)
Phương Trình Điều Chế Từ CuCl2 Ra AlCl3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra AlCl3 (Nhôm clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra AlCl3 (Nhôm clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ CuCl2 Ra Cu
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra Cu (đồng)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng thế là gì ?
Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
Câu 1. Tỉ lệ số mol FeCl3 : CuCl2 trong hỗn hợp
Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (được tạo thành bằng cách hòa tan 74,7 gam hỗn hợp Y gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước). Kết thúc phản ứng thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Tỉ lệ số mol FeCl3 : CuCl2 trong hỗn hợp Y là:
A. 2 : 1
B. 3 : 2
C. 3 : 1
D. 5 : 3
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Nhận biết
Trong các phương trình phản ứng hóa học sau đây, có bao nhiêu phản ứng sẽ tạo ra chất khí?
Br2 + C2H2 –> ;
(NH4)2SO4 + NaOH —> ;
O2 + PH3 —> ;
NaHCO3 + NaHSO4 —> ;
CH3COOH + CH3NH2 —–> ;
Ag2O + HCOOH —> ;
Ag2O + HCHO —> ;
CaO + HNO3 —> ;
CH3COOH + O2 —-> ;
Cu + Cu(OH)2 —-> ;
HCl + HNO3 —> ;
Al2(SO4)3 + H2O + Na2CO3 —> ;
H2 + CH2=CH-CH=CH2 —> ;
CH3COONH4 –t0–> ;
Al + CuCl2 —> ;
A. 12
B. 7
C. 9
D. 6
Xem đáp án câu 2
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử