2AgNO3 + Na2S = 2NaNO3 + Ag2S | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
AgNO3 | bạc nitrat | + Na2S | natri sulfua | = NaNO3 | Natri Nitrat | + Ag2S | Bạc sunfua | , Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2AgNO3 + Na2S → 2NaNO3 + Ag2S
- Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Na2S (natri sulfua) là gì ?
- Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Na2S (natri sulfua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3 + Na2S → 2NaNO3 + Ag2S là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AgNO3 + Na2S → 2NaNO3 + Ag2S ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgNO3 + Na2S → 2NaNO3 + Ag2S
- Phản ứng trao đổi là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2AgNO3 + Na2S → 2NaNO3 + Ag2S
Cách viết phương trình đã cân bằng
2AgNO3 | + | Na2S | → | 2NaNO3 | + | Ag2S |
bạc nitrat | natri sulfua | Natri Nitrat | Bạc sunfua | |||
Silver nitrate | Natri sulfua | Natri nitrat | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | |||
170 | 78 | 85 | 248 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2AgNO3 + Na2S → 2NaNO3 + Ag2S
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2AgNO3 + Na2S → 2NaNO3 + Ag2S
2AgNO3 + Na2S → 2NaNO3 + Ag2S là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với Na2S (natri sulfua) để tạo ra NaNO3 (Natri Nitrat), Ag2S (Bạc sunfua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Na2S (natri sulfua) là gì ?
Không có
Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Na2S (natri sulfua)?
Cho dung dịch Na2S tác dụng với dung dịch AgNO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Na2S (natri sulfua) và tạo ra chất NaNO3 (Natri Nitrat), Ag2S (Bạc sunfua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3 + Na2S → 2NaNO3 + Ag2S là gì ?
xuất hiện kết tủa đen
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AgNO3 + Na2S → 2NaNO3 + Ag2S
Phương pháp nhận biết ion sunfua bằng dung dịch chứa ion Ag
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra NaNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Ag2S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag2S (Bạc sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag2S (Bạc sunfua)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2S Ra NaNO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ Na2S Ra Ag2S
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra Ag2S (Bạc sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2S (natri sulfua) ra Ag2S (Bạc sunfua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgNO3 + Na2S → 2NaNO3 + Ag2S
Phản ứng trao đổi là gì ?
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 10