2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 = 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
AgNO3 | bạc nitrat | rắn + C6H12O6 | glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho | rắn + H2O | nước | lỏng + NH3 | amoniac | khí = Ag | bạc | kt + NH4NO3 | amoni nitrat | rắn + C6H12O7NH4 | Amoni gluconat | rắn, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4
- Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) là gì ?
- Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4
Cách viết phương trình đã cân bằng
2AgNO3 | + | C6H12O6 | + | H2O | + | 3NH3 | → | 2Ag | + | 2NH4NO3 | + | C6H12O7NH4 |
bạc nitrat | glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho | nước | amoniac | bạc | amoni nitrat | Amoni gluconat | ||||||
Silver nitrate | Ammonia | Ammonium nitrate | ||||||||||
(rắn) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (kt) | (rắn) | (rắn) | ||||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | (không màu, mùi khai) | (trắng) | ||||||||
Muối | Bazơ | Muối | ||||||||||
170 | 180 | 18 | 17 | 108 | 80 | 214 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4
2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), C6H12O7NH4 (Amoni gluconat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) là gì ?
Không có
Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac)?
Cho dd glucose vào dd AgNO3 trong NH3 dư, đặc, nóng.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) và tạo ra chất Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), C6H12O7NH4 (Amoni gluconat)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 là gì ?
xuất hiện kết tủa trắng bạc.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra C6H12O7NH4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra C6H12O7NH4 (Amoni gluconat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra C6H12O7NH4 (Amoni gluconat)
Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra Ag (bạc)
Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra C6H12O7NH4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra C6H12O7NH4 (Amoni gluconat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) ra C6H12O7NH4 (Amoni gluconat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ag (bạc)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra C6H12O7NH4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra C6H12O7NH4 (Amoni gluconat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C6H12O7NH4 (Amoni gluconat)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Ag (bạc)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra NH4NO3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4NO3 (amoni nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ NH3 Ra C6H12O7NH4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra C6H12O7NH4 (Amoni gluconat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra C6H12O7NH4 (Amoni gluconat)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4
Câu 1. Phản ứng oxi hóa khử
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi alcol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dd Br2 trong CCl4.
(d) Cho dd glucose vào dd AgNO3 trong NH3 dư, đặc, nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu B
Câu 2. Phản ứng hóa học
Trong các phương trình phản ứng sau đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra 3 sản phẩm trở lên?
H2O + K2CO3 + FeCl3 → ;
CH3I + C2H5NH2 → ;
Br2 + C6H6 → ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → ;
NaHCO3 + C2H5COOH → ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 → ;
Br2 + KI → ;
H2O + KCl → ;
S + CrO3 → ;
FeCl2 + H2O → ;
AlCl3 →(t0) ;
;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 → ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 → ;
O2 + C4H10 →
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Câu A
Câu 3. Phản ứng tạo kim loại
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 —> ;
CH3I + C2H5NH2 —> ;
Br2 + C6H6 —-> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O —> ;
NaHCO3 + C2H5COOH —-> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 —> ;
Br2+ KI —-> ;
H2O + KCl —> ;
S + CrO3 —> ;
FeCl2 + H2O —> ;
AlCl3 –t0—> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 —-> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 —> ;
O2 + C4H10 —> ;
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng giải phóng ra kim loại?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 7
Câu A
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hóa Học Lớp 12