2AgNO3 + BaCl2 = 2AgCl + Ba(NO3)2 + BaCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
AgNO3 | bạc nitrat | + BaCl2 | Bari clorua | = AgCl | bạc clorua | kt + Ba(NO3)2 | Bari nitrat | + BaCl2 | Bari clorua | , Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2 + BaCl2
- Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng BaCl2 (Bari clorua) là gì ?
- Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng BaCl2 (Bari clorua)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2 + BaCl2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2 + BaCl2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2 + BaCl2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2 + BaCl2
Cách viết phương trình đã cân bằng
2AgNO3 | + | BaCl2 | → | 2AgCl | + | Ba(NO3)2 | + | BaCl2 |
bạc nitrat | Bari clorua | bạc clorua | Bari nitrat | Bari clorua | ||||
Silver nitrate | ||||||||
(kt) | ||||||||
(trắng) | ||||||||
Muối | Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
170 | 208 | 143 | 261 | 208 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2 + BaCl2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2 + BaCl2
2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2 + BaCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với BaCl2 (Bari clorua) để tạo ra AgCl (bạc clorua), Ba(NO3)2 (Bari nitrat), BaCl2 (Bari clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Điều kiện phản ứng để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng BaCl2 (Bari clorua) là gì ?
Nhiệt độ: nhiệt độ
Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng BaCl2 (Bari clorua)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với BaCl2 (Bari clorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua) phản ứng với Ba(NO3)2 (Bari nitrat) phản ứng với BaCl2 (Bari clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng BaCl2 (Bari clorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua), Ba(NO3)2 (Bari nitrat), BaCl2 (Bari clorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2 + BaCl2 là gì ?
AgCl kết tủa trắng
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2 + BaCl2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra AgCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Ba(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ba(NO3)2 (Bari nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ba(NO3)2 (Bari nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra BaCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra BaCl2 (Bari clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra BaCl2 (Bari clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra AgCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra AgCl (bạc clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra Ba(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra Ba(NO3)2 (Bari nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra Ba(NO3)2 (Bari nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ BaCl2 Ra BaCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaCl2 (Bari clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaCl2 (Bari clorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2 + BaCl2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử