Phương Trình Hoá Học Lớp 11

18H2O + 14KClO3 + 3As2S3 → 9H2SO4 + 14KCl + 6H3AsO4

18H2O + 14KClO3 + 3As2S3 = 9H2SO4 + 14KCl + 6H3AsO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | lỏng + KClO3 | kali clorat | lỏng + As2S3 | Arsen trisunfua | rắn = H2SO4 | axit sulfuric | lỏng + KCl | kali clorua | lỏng + H3AsO4 | Axit arsenic | lỏng, Điều kiện

 Đề Cương Ôn Thi & Bài Tập Trắc nghiệm
(Đã có 1.204.214 lượt download)

Mục Lục

    • Cách viết phương trình đã cân bằng
    • Thông tin chi tiết về phương trình 18H2+ 14KClO3 + 3As2S3 → 9H2SO4 + 14KCl + 6H3AsO4
      • Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng KClO3 (kali clorat) tác dụng As2S3 (Arsen trisunfua) là gì ?
      • Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng KClO3 (kali clorat) tác dụng As2S3 (Arsen trisunfua)?
      • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 18H2+ 14KClO3 + 3As2S3 → 9H2SO4 + 14KCl + 6H3AsO4 là gì ?
      • Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 18H2+ 14KClO3 + 3As2S3 → 9H2SO4 + 14KCl + 6H3AsO4 ?
    • Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 18H2+ 14KClO3 + 3As2S3 → 9H2SO4 + 14KCl + 6H3AsO4
      • Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
      • Phương trình hóa học vô cơ là gì ?
    • Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 18H2+ 14KClO3 + 3As2S3 → 9H2SO4 + 14KCl + 6H3AsO4

 English Version Tìm kiếm mở rộng
  Phương Trình Hoá Học Lớp 10   Phương Trình Hoá Học Lớp 11   Phản ứng oxi-hoá khử   Phương trình hóa học vô cơ

Cách viết phương trình đã cân bằng

18H2O + 14KClO3 + 3As2S3 9H2SO4 + 14KCl + 6H3AsO4
nước kali clorat Arsen trisunfua axit sulfuric kali clorua Axit arsenic
Potassium chlorate Arsenic trisulfide Sulfuric acid; Kali clorua
(lỏng) (lỏng) (rắn) (lỏng) (lỏng) (lỏng)
(không màu) (không màu) (đen) (không màu) (không màu) (không màu)
Muối Muối Axit Muối
18 123 246 98 75 142

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

This post: 18H2O + 14KClO3 + 3As2S3 → 9H2SO4 + 14KCl + 6H3AsO4

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 18H2+ 14KClO3 + 3As2S3 → 9H2SO4 + 14KCl + 6H3AsO4

18H2+ 14KClO3 + 3As2S3 → 9H2SO4 + 14KCl + 6H3AsO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với KClO3 (kali clorat) phản ứng với As2S3 (Arsen trisunfua) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), KCl (kali clorua), H3AsO4 (Axit arsenic) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng KClO3 (kali clorat) tác dụng As2S3 (Arsen trisunfua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng KClO3 (kali clorat) tác dụng As2S3 (Arsen trisunfua)?

3As2S3+14KClO3+18H2O->6H3AsO4+9H2SO4+14KCl

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KClO3 (kali clorat) tác dụng As2S3 (Arsen trisunfua) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), KCl (kali clorua), H3AsO4 (Axit arsenic)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 18H2+ 14KClO3 + 3As2S3 → 9H2SO4 + 14KCl + 6H3AsO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KCl (kali clorua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), H3AsO4 (Axit arsenic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KClO3 (kali clorat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), As2S3 (Arsen trisunfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 18H2+ 14KClO3 + 3As2S3 → 9H2SO4 + 14KCl + 6H3AsO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H3AsO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H3AsO4 (Axit arsenic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H3AsO4 (Axit arsenic)

Phương Trình Điều Chế Từ KClO3 Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ KClO3 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ KClO3 Ra H3AsO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra H3AsO4 (Axit arsenic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra H3AsO4 (Axit arsenic)

Phương Trình Điều Chế Từ As2S3 Ra H2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)

Phương Trình Điều Chế Từ As2S3 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ As2S3 Ra H3AsO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra H3AsO4 (Axit arsenic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ As2S3 (Arsen trisunfua) ra H3AsO4 (Axit arsenic)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 18H2+ 14KClO3 + 3As2S3 → 9H2SO4 + 14KCl + 6H3AsO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phương trình hóa học vô cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button