16HCl + 2KMnO4 = 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
HCl | axit clohidric | dung dịch + KMnO4 | kali pemanganat | dung dịch = Cl2 | clo | khí + H2O | nước | lỏng + KCl | kali clorua | rắn + MnCl2 | Mangan(II) diclorua | dd, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2
- Điều kiện phản ứng để HCl (axit clohidric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?
- Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2
Cách viết phương trình đã cân bằng
16HCl | + | 2KMnO4 | → | 5Cl2 | + | 8H2O | + | 2KCl | + | 2MnCl2 |
axit clohidric | kali pemanganat | clo | nước | kali clorua | Mangan(II) diclorua | |||||
Kali manganat(VII) | Chlorine | Kali clorua | ||||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (khí) | (lỏng) | (rắn) | (dd) | |||||
(không màu) | (đỏ tím) | (vàng lục) | (không màu) | (trắng) | (xanh lục) | |||||
Axit | Muối | Muối | Muối | |||||||
36 | 158 | 71 | 18 | 75 | 126 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2
16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), KCl (kali clorua), MnCl2 (Mangan(II) diclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để HCl (axit clohidric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?
Không có
Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat)?
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất Cl2 (clo) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với MnCl2 (Mangan(II) diclorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất Cl2 (clo), H2O (nước), KCl (kali clorua), MnCl2 (Mangan(II) diclorua)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng lục), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), MnCl2 (Mangan(II) diclorua) (trạng thái: dd) (màu sắc: xanh lục), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), KMnO4 (kali pemanganat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: đỏ tím), biến mất.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2
Phương pháp dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm. Khí clo được điều chế bằng cách cho axit clohidric đặc tác dụng với chất oxi hoá mạnh như kali pemanganat rắn (KMnO4)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra Cl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra MnCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra MnCl2 (Mangan(II) diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra MnCl2 (Mangan(II) diclorua)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra Cl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Cl2 (clo)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra KCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KCl (kali clorua)
Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnCl2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnCl2 (Mangan(II) diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnCl2 (Mangan(II) diclorua)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử