16H2O + 10CuSO4 + P4 = 10Cu + 10H2SO4 + 4H3PO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2O | nước | lỏng + CuSO4 | Đồng(II) sunfat | rắn + P4 | Tetraphospho | rắn = Cu | đồng | kt + H2SO4 | axit sulfuric | dd + H3PO4 | axit photphoric | dung dịch, Điều kiện Nhiệt độ đun sôi
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 16H2O + 10CuSO4 + P4 → 10Cu + 10H2SO4 + 4H3PO4
- Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) tác dụng P4 (Tetraphospho) là gì ?
- Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) tác dụng P4 (Tetraphospho)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 16H2O + 10CuSO4 + P4 → 10Cu + 10H2SO4 + 4H3PO4 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 16H2O + 10CuSO4 + P4 → 10Cu + 10H2SO4 + 4H3PO4 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 16H2O + 10CuSO4 + P4 → 10Cu + 10H2SO4 + 4H3PO4
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 16H2O + 10CuSO4 + P4 → 10Cu + 10H2SO4 + 4H3PO4
Cách viết phương trình đã cân bằng
16H2O | + | 10CuSO4 | + | P4 | → | 10Cu | + | 10H2SO4 | + | 4H3PO4 |
nước | Đồng(II) sunfat | Tetraphospho | đồng | axit sulfuric | axit photphoric | |||||
Copper(II) sulfate | Tetraphosphorus | Copper | Sulfuric acid; | |||||||
(lỏng) | (rắn) | (rắn) | (kt) | (dd) | (dung dịch) | |||||
(không màu) | (xanh) | (đỏ) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Muối | Axit | |||||||||
18 | 160 | 124 | 64 | 98 | 98 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 16H2O + 10CuSO4 + P4 → 10Cu + 10H2SO4 + 4H3PO4
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 16H2O + 10CuSO4 + P4 → 10Cu + 10H2SO4 + 4H3PO4
16H2O + 10CuSO4 + P4 → 10Cu + 10H2SO4 + 4H3PO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) phản ứng với P4 (Tetraphospho) để tạo ra Cu (đồng), H2SO4 (axit sulfuric), H3PO4 (axit photphoric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi
Điều kiện phản ứng để H2O (nước) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) tác dụng P4 (Tetraphospho) là gì ?
Nhiệt độ: đun sôi
Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) tác dụng P4 (Tetraphospho)?
cho CuSO4 tác dụng với P4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) tác dụng P4 (Tetraphospho) và tạo ra chất Cu (đồng), H2SO4 (axit sulfuric), H3PO4 (axit photphoric)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 16H2O + 10CuSO4 + P4 → 10Cu + 10H2SO4 + 4H3PO4 là gì ?
kết tủa đỏ
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 16H2O + 10CuSO4 + P4 → 10Cu + 10H2SO4 + 4H3PO4
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Cu
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cu (đồng)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H3PO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H3PO4 (axit photphoric)
Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra Cu
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu (đồng)
Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra H3PO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H3PO4 (axit photphoric)
Phương Trình Điều Chế Từ P4 Ra Cu
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra Cu (đồng)
Phương Trình Điều Chế Từ P4 Ra H2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Phương Trình Điều Chế Từ P4 Ra H3PO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P4 (Tetraphospho) ra H3PO4 (axit photphoric)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 16H2O + 10CuSO4 + P4 → 10Cu + 10H2SO4 + 4H3PO4
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử