10HNO3 + 4Mg = 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
HNO3 | axit nitric | dung dịch + Mg | magie | rắn = H2O | nước | lỏng + Mg(NO3)2 | magie nitrat | rắn + N2O | Đinitơoxit (khí cười) | khí, Điều kiện
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O
- Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng Mg (magie) là gì ?
- Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Mg (magie)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O
Cách viết phương trình đã cân bằng
10HNO3 | + | 4Mg | → | 5H2O | + | 4Mg(NO3)2 | + | N2O |
axit nitric | magie | nước | magie nitrat | Đinitơoxit (khí cười) | ||||
Axit nitric | Magnesium nitrate | Đinitơ (mono)ôxit | ||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | ||||
(không màu) | (trắng bạc) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | ||||
Axit | Muối | |||||||
63 | 24 | 18 | 148 | 44 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O
10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Mg (magie) để tạo ra H2O (nước), Mg(NO3)2 (magie nitrat), N2O (Đinitơoxit (khí cười)) dười điều kiện phản ứng là Không có
Điều kiện phản ứng để HNO3 (axit nitric) tác dụng Mg (magie) là gì ?
Không có
Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Mg (magie)?
cho magie tác dụng với dd axit HNO3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng Mg (magie) và tạo ra chất H2O (nước), Mg(NO3)2 (magie nitrat), N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O là gì ?
Chất rắn màu trắng bạc Magie (Mg) tan dần và xuất hiện khí Dinito oxit (N2O) làm sủi bọt khí.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra Mg(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra N2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra Mg(NO3)2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra Mg(NO3)2 (magie nitrat)
Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra N2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O
Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 10HNO3 + 4Mg → 5H2O + 4Mg(NO3)2 + N2O
Câu 1. Số mol HNO3 bị khử trong phản ứng
Hoà tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp khí Z ở đktc gồm N2O và NO có tỉ khối so với hydro là 18,5. Cô cạn dung dịch Y thu được 127 gam hỗn hợp muối khan.
Tính số mol HNO3 bị khử trong các phản ứng trên là:
A. 0,15 mol
B. 0,35 mol
C. 0,25 mol
D. 0,45 mol
Xem đáp án câu 1
Câu 2. Kim loai
Hòa tan m gam Mg bằng dung dịch HNO3 dư theo phương trình phản ứng:
Mg + HNO3 => Mg(NO3)2 + N2O + H2O
Thu được 6,72 lít khí N2O (đktc) và dung dịch chứa x gam muối.
Tính giá trị của m, x
A. 28,8 g;177,6 g
B. 177,6 g;28,8 g
C. 28,8 g; 56,6g
D. 56,6g ;177,6 g
Xem đáp án câu 2
Câu 3. Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch HNO3
Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,81 mol
B. 1,95 mol
C. 1,8 mol.
D. 1,91 mol
Xem đáp án câu 3
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử