Dưới đây Trường mầm non ánh dương cung cấp tài liệu về 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học FeO | sắt (II) oxit | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | lỏng + KMnO4 | kali pemanganat | lỏng = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | lỏng + H2O | nước | lỏng + MnSO4 | Mangan sulfat | lỏng + K2SO4 | Kali sunfat | lỏng, Điều kiện
Phương Trình Hoá Học Lớp 9 Phương Trình Hoá Học Lớp 10 Phương Trình Hoá Học Lớp 11 Phương Trình Hoá Học Lớp 12 Phản ứng oxi-hoá khử Phương trình hóa học vô cơ Chuỗi Phương Trình Lớp 12
This post: 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa
Cách viết phương trình đã cân bằng
10FeO | + | 18H2SO4 | + | 2KMnO4 | → | 5Fe2(SO4)3 | + | 18H2O | + | 2MnSO4 | + | K2SO4 |
sắt (II) oxit | axit sulfuric | kali pemanganat | sắt (III) sulfat | nước | Mangan sulfat | Kali sunfat | ||||||
Iron (II) oxide | Sulfuric acid; | Kali manganat(VII) | Iron(III) sulfate | Manganese(II) sulfate | Potassium sulfate | |||||||
(rắn) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | ||||||
(đen) | (không màu) | (tím) | (nâu đỏ) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | Muối | ||||||||
72 | 98 | 158 | 400 | 18 | 151 | 174 |
Phương trình phản ứng: 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
- Điều kiện phản ứng để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) là gì ?
Không có
- Làm cách nào để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat)?
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 -> 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 +2MnSO4 + 18H2O
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat)
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 là gì ?
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: nâu đỏ), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), MnSO4 (Mangan sulfat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia FeO (sắt (II) oxit ) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KMnO4 (kali pemanganat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: tím), biến mất.
Ứng dụng thực tế 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4
- Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
- Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra H2O (nước)
- Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
- Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra K2SO4 (Kali sunfat)
- Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
- Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
- Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
- Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
- Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra Fe2(SO4)3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
- Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
- Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnSO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
- Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập liên quan 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4
Xem tất cả phương trình 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4
Mời các bạn tham khảo một số tài liệu quan
→ Tham khảo thêm: Ứng dụng phương trình C2H4 + H2O → C2H5OH đầy đủ nhất
………………………
Mầm Non Ánh Dương đã gửi tới bạn phương trình hóa học 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 , khi cho dung dịch FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat). Hy vọng với tài liệu này sẽ cung cấp các thông tin cần thiết cho các bạn.
Ngoài ra, Mầm Non Ánh Dương đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 11. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
Chúc các bạn học tập tốt.
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 9