Phương Trình Hoá Học Lớp 9

10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2O + 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2

Phản ứng 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 = 10CH3COOH + 28H2O + 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CH3COCH3 | Axeton | dd + KMnO4 | kali pemanganat | rắn + KHSO4 | Kali hidro sunfat | rắn = CH3COOH | acid acetic | dung dịch + H2O | nước | dung dịch + MnSO4 | Mangan sulfat | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện

10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2+ 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2

10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2+ 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2 là Phản ứng trao đổi, CH3COCH3 (Axeton) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với KHSO4 (Kali hidro sunfat) để tạo ra CH3COOH (acid acetic), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng để CH3COCH3 (Axeton) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) là gì ?

Không có

This post: 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2O + 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2

Làm cách nào để CH3COCH3 (Axeton) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat)?

Cho CH3COCH3 tác dụng với hỗn hợp KMnO4 và KHSO4

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3COCH3 (Axeton) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) và tạo ra chất CH3COOH (acid acetic), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat), CO2 (Cacbon dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2+ 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2 là gì ?

Có khí không màu thoát ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2+ 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COCH3 Ra CH3COOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra CH3COOH (acid acetic)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COCH3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COCH3 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COCH3 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COCH3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COCH3 (Axeton) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra CH3COOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra CH3COOH (acid acetic)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra CH3COOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra CH3COOH (acid acetic)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra MnSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10CH3COCH3 + 12KMnO4 + 36KHSO4 → 10CH3COOH + 28H2+ 12MnSO4 + 24K2SO4 + 5CO2

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Phương trình hóa học vô cơ là gì ?

Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phương Trình Hoá Học Lớp 9

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button