10Al + 6NH4ClO4 = 5Al2O3 + 9H2O + 6HCl + 3N2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
Al | Nhôm | rắn + NH4ClO4 | Amoni perclorat | rắn = Al2O3 | Nhôm oxit | rắn + H2O | nước | lỏng + HCl | axit clohidric | + N2 | nitơ | khí, Điều kiện Chất xúc tác cao su butyl
Mục Lục
-
- Cách viết phương trình đã cân bằng
- Thông tin chi tiết về phương trình 10Al + 6NH4ClO4 → 5Al2O3 + 9H2O + 6HCl + 3N2
- Điều kiện phản ứng để Al (Nhôm) tác dụng NH4ClO4 (Amoni perclorat) là gì ?
- Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng NH4ClO4 (Amoni perclorat)?
- Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10Al + 6NH4ClO4 → 5Al2O3 + 9H2O + 6HCl + 3N2 là gì ?
- Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10Al + 6NH4ClO4 → 5Al2O3 + 9H2O + 6HCl + 3N2 ?
- Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10Al + 6NH4ClO4 → 5Al2O3 + 9H2O + 6HCl + 3N2
- Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
- Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 10Al + 6NH4ClO4 → 5Al2O3 + 9H2O + 6HCl + 3N2
Cách viết phương trình đã cân bằng
10Al | + | 6NH4ClO4 | → | 5Al2O3 | + | 9H2O | + | 6HCl | + | 3N2 |
Nhôm | Amoni perclorat | Nhôm oxit | nước | axit clohidric | nitơ | |||||
Aluminum | Ammonium perchlorate | Aluminium oxide | ||||||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | ||||||
(trắng bạc) | (trắng) | (trắng) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Axit | ||||||||||
27 | 117 | 102 | 18 | 36 | 28 |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
This post: 10Al + 6NH4ClO4 → 5Al2O3 + 9H2O + 6HCl + 3N2
☟☟☟
Thông tin chi tiết về phương trình 10Al + 6NH4ClO4 → 5Al2O3 + 9H2O + 6HCl + 3N2
10Al + 6NH4ClO4 → 5Al2O3 + 9H2O + 6HCl + 3N2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với NH4ClO4 (Amoni perclorat) để tạo ra Al2O3 (Nhôm oxit), H2O (nước), HCl (axit clohidric), N2 (nitơ) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: cao su butyl
Điều kiện phản ứng để Al (Nhôm) tác dụng NH4ClO4 (Amoni perclorat) là gì ?
Xúc tác: cao su butyl
Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng NH4ClO4 (Amoni perclorat)?
Al tác dụng với NH4ClO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng NH4ClO4 (Amoni perclorat) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit), H2O (nước), HCl (axit clohidric), N2 (nitơ)
Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10Al + 6NH4ClO4 → 5Al2O3 + 9H2O + 6HCl + 3N2 là gì ?
có khí nitơ thoát ra.
Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10Al + 6NH4ClO4 → 5Al2O3 + 9H2O + 6HCl + 3N2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Al2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra HCl (axit clohidric)
Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra N2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra N2 (nitơ)
Phương Trình Điều Chế Từ NH4ClO4 Ra Al2O3
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4ClO4 (Amoni perclorat) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4ClO4 (Amoni perclorat) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Phương Trình Điều Chế Từ NH4ClO4 Ra H2O
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4ClO4 (Amoni perclorat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4ClO4 (Amoni perclorat) ra H2O (nước)
Phương Trình Điều Chế Từ NH4ClO4 Ra HCl
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4ClO4 (Amoni perclorat) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4ClO4 (Amoni perclorat) ra HCl (axit clohidric)
Phương Trình Điều Chế Từ NH4ClO4 Ra N2
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4ClO4 (Amoni perclorat) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4ClO4 (Amoni perclorat) ra N2 (nitơ)
Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10Al + 6NH4ClO4 → 5Al2O3 + 9H2O + 6HCl + 3N2
Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Báo lỗi cân bằng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Source: Mamnonanhduongvt.edu.vn
Category: Phản ứng oxi-hoá khử